1 |
zing- là cách chơi chữ của từ zin, mất zing (zin) tức là đã qua lần đầu, không còn trinh nguyên nữa. - là tiếng kêu chuông khi bấm. - Zing nghĩa là tình yêu sét đánh, trong phim hotel transylvinia - Zing là hệ thống dịch vụ cung cấp cho thị trường trực tuyến Việt Nam các phương tiện giao tiếp, phong cách sống và nhận thức xã hội, đi cùng với dịch vụ giải trí số.
|
2 |
zingZing là một sản phẩm của công ty VNG, trong đó bao gồm nhiều dịch vụ truyền thông khác nhau như zingmp3, zingtv...zingmp3( giới trẻ thường gọi tắt là zing) hiện nay là website âm nhạc số1 Việtnam.
|
3 |
zingphiên âm : ziη nghĩa một: từ loại : danh từ lĩnh vực ( slang ) từ lóng tiếng rít (đạn bay...) sức sống; tính sinh động with plenty of zing đầy nhiệt huyết ví dụ một: No one can hear the zing of the bullet due to it zipped to fast bản dịch tham khảo: không kẻ nào có thể nghe được tiếng rít của viên đạn vì nó sượt qua quá nhanh immediately after graduation i applyed for the Ocean group with pleaty of zing to devote all my mind and body for it. bản dihcj tham khảo: ngay sau khi tốt nghiệp tôi nộp đơn cho tập đoàn Đại Dương với một nhiệt huyết rằng sẽ cống hiến hết tận lực cho tập đoàn này nghĩa hai từ loại: nội động từ (từ lóng) rít (đạn); vừa bay vừa phát ra tiếng rít từ có liên quan zip zip danh từ tiếng rít của đạn bay, tiếng xé vải (nghĩa bóng) sức sống, nghị lực phecmơtuya, khoá kéo, dây kéo ((cũng) gọi là zipper, zip-fastener)) Zip code mã số vùng điện thoại nội động từ rít, vèo qua to zip past chạy vụt qua (xe); vèo qua, rít qua (đạn) ngoại động từ cài hoặc mở bằng phecmơtuya zip saying && slang close, shut tight Mom told me to zip my lips while the preacher is talking. go quickly, run After we deliver the flowers we can zip over to the bank.
|
4 |
zingZing có nhiều nghĩa: - Trước tiên chúng ta biết đến từ Zing nhiều nhất đó là từ viết tắt của Cổng thông tin điện tử được quản lý và vận hành bởi công ty cổ phần Vinagame tại Việt Nam. - Zing giống tiếng kêu khi bắn súng tiếng đạn bay ra như trong các bộ phim hành động. - Zing là tiếng kêu của một số loại chuông. - Zing cũng có nghĩa là tình yêu sét đánh trong bộ phim hotel transylvinia hay bài hát Monster Remix (2012).
|
5 |
zingcó nghĩa là: - tiếng đạn bay - sức sống, tính sinh động - phê bình gay gắt - zing hay đầy đủ là mp3 zing hiện tại là một trong số những website nghe nhạc trực tuyến hàng đầu Việt Nam
|
6 |
zingzing là từ zing trong hệ thống đồng bộ của dịch vụ zing: zing chat, zing game,.... vì dịch vụ zing phổ biến rộng và quen thuộc đến nỗi các bạn trẻ xem zing như một chuẩn mực dịch vụ giải trí online.
|
7 |
zingĐây là tiếng lóng dùng trong ngôn ngữ tán gẫu của giới trẻ có nghĩa là bạn "có" người khác, cũng được gọi là "sở hữu" họ, thường được trình bày sau khi một lời nhận xét dí dỏm và xúc phạm
|
8 |
zingZing, Zing.vn hay Cổng thông tin điện tử Zing là hệ thống dịch vụ đồng bộ trên Internet được quản lí và vận hành bởi VNG. Zing.vn bao gồm một loạt các dịch vụ tích hợp cao như: tin nhắn, âm nhạc trực [..]
|
9 |
zing- Trang mạng xã hội cho phép người dùng có thể nghe nhạc trực tuyến và tải nhạc để nghe nhạc ngoại tuyến. Tuy nhiên, có một số bài sẽ nghe tải miễn phí nhưng cũng có một số phải trả phí vì bản quyền qua Zalo pay. Ngoài ra, trang mạng này còn mở rộng sang mảng báo chí và trò chơi.
|
10 |
zingZing ( còn gọi là ZingMe ) là một mạng xã hội ở Việt Nam, do người Việt Nam sáng lập và quản lí. ZingMe đã kết hợp với Vinagame tạo nên một trang mạng xã hội với nhiều ứng dụng tiện ích và trò chơi giải trí nhiều thể loại.
|
11 |
zingtừ zing là j từ ng ta nói là lại có zing lần 2 khi lỡ iu 1 qi đó
|
12 |
zing Tiếng rít (đạn bay...). | Sức sống; tính sinh động. | : ''with plenty of '''zing''''' — đầy nhiệt huyết | Rít (đạn); vừa bay vừa phát ra tiếng rít.
|
13 |
zingzing tiếng anh ở dạng danh từ có nnghĩa là sức sống, tính sinh động (từ lóng là tiếng rít, tiếng đạn bay). ở dạng động từ là trở nên sinh động; phê bình gay gắt. ở việt nam Zing là một trang web phổ biến chuyên tổng hợp các tin tức
|
14 |
zing1. một từ tiếng anh có nghĩa là: (động từ): khiến vật gì đó di chuyển kèm theo tiếng rít (động từ): chỉ trích ai đó kịch liệt, mạnh mẽ (danh từ): sự thích thú, quan tâm 2. từ viết tắt của Cổng thông tin điện tử Zing, bao gồm nhiều lọai hình dịch vụ giải trí nổi tiếng, được đông đảo giới trẻ Việt Nam hưởng ứng và ủng hộ như: mạng xã hội, nghe nhạc xem phim trực tuyến, báo mạng, phần mềm nhắn tin,…
|
<< sễ | available >> |