This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
1. gato được dùng phổ biến nhất hiện nay, là từ được ghép lại bởi 4 chữ cái đầu tiên của cụm từ "Ghen Ăn Tức Ở". ví dụ: ôi tao gato với mày quá cơ, sao mày có anh người yêu đẹp zai thế !
gato còn được dùng để nói về tính cách của một người rất hay ghen tị, đố kị và không bao giờ công nhận tài năng người khác, không bao giờ công nhận cái của người khác là tốt, đẹp, là hơn của mình. ví dụ: con bé hàng xóm gato lắm mày ạ, tao mua gì về nó cũng chê.
2. "gato" là phát âm thuần việt của từ tiếng Pháp "gateaux", là một loại bánh ngọt nhiều kem, được trang trí rất đẹp mắt, được dùng vào các dịp sinh nhật, cưới hỏi, lễ kỉ niệm, ...