thanhthanh
|
1 |
bakalà từ tiếng Nhật có nghĩa: một lời không hay dùng để sỉ nhục người khác mang ý nghĩa “ngu ngốc” hay “người chậm tiến”. Đôi khi nó dùng để nói khi 1 ai đó đang làm trò hề chọc tức người nói.
|
2 |
what the hellThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
3 |
wtfThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
4 |
an nhiên1. bình tâm, yên ổn, không hề nao núng. ví dụ: an nhiên tự đại. 2. Đây là tên thường dùng đặt cho các bé gái ở Việt Nam có ý nghĩa là: thư thái, không ưu phiền, không phải lo toan
|
5 |
as soon aslà liên từ để nối hai mệnh đế có nghĩa: ngay khi, thời điểm sớm nhất có thể. Ví dụ: "I will call you as soon as i come home." có nghĩa: " tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi về nhà
|
6 |
linhlà một trong những tên phổ biến ở Việt Nam. Nếu là nam giới tên Linh, trung niên dễ mắc tai ương hoặc có họa tình cảm, cuối đời cát tường. Nếu là phụ nữ tên Linh sẽ có số mệnh rất tốt đẹp.
|
7 |
anh thư1. đây là từ cũ trong văn chương xưa dùng để ý chỉ những người phụ nữ quả cảm anh hùng. ví dụ: tỏ mặt anh thư. 2. Đây là tên phổ biến thường đặt cho bé gái ở Việt Nam.
|
8 |
faThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
9 |
381 co yThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
10 |
cẩm tútên một loài hoa cẩm tú cầu, một loài hoa đẹp tượng trưng lời cảm ơn. Người ta thường tặng để thay lời cảm ơn ai đó đã đối xử tốt với mình hay gửi lời xin lổi chân thành đến một ai đó. Tên Cẩm Tú ý nghĩa là lời cảm ơn của cha mẹ đến tọa hóa
|