hadat92
|
1 |
sadđây là tính từ thể hiện trạng thái buồn bã,buồn rầu của con người -(đùa cợt)quá tồi k thể sửa được -không xốp,chắc(bánh) -chết (màu sắc) Sad colour
|
2 |
zombieZombie có nghĩa là "thây ma" Thây ma là những xác chết mục rữa dưới mồ (nhưng vẫn còn da thịt) sống lại và đào mộ chui lên. Thây ma có đặc điểm là: da thịt mục rữa, khớp xương lộn xộn, lật trái lật phải không còn đúng trật tự nữa; chúng rất thích ăn não; chúng sợ ánh sáng.
|
3 |
log in-khởi nhập -đăng nhập -hành động xác minh thông tin cần thiết để truy cập vào hệ thống máy tính hoặc các trang mạng xã hội -dùng để phân biệt giữa những người dùng bằng cách nhập Tên đăng nhập và mật khẩu -
|
4 |
zingZing có nhiều nghĩa: - Trước tiên chúng ta biết đến từ Zing nhiều nhất đó là từ viết tắt của Cổng thông tin điện tử được quản lý và vận hành bởi công ty cổ phần Vinagame tại Việt Nam. - Zing giống tiếng kêu khi bắn súng tiếng đạn bay ra như trong các bộ phim hành động. - Zing là tiếng kêu của một số loại chuông. - Zing cũng có nghĩa là tình yêu sét đánh trong bộ phim hotel transylvinia hay bài hát Monster Remix (2012).
|
5 |
angel-người phúc hậu,hiền lành,ngây thơ,trong sáng -tiền cổ bằng vàng ở Anh(angel noble) -che chở phù hộ cho ai -(tiếng Mỹ) nơi cực lạc,chết -lao đầu vào 1 việc nào đó 1 cách ngu xuẩn và quá tự tin -(tiếng lóng) người xuất vốn cho kẻ khác
|
6 |
amenThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
7 |
as much asThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
8 |
samsunglà một trong những tập đoàn thương mại lớn nhất Hàn Quốc. Được bắt đầu từ công ty xuất khẩu năm 1938, nhưng mau chóng có nhiều dạng. Samsung được Lee Byung Chul thành lập năm 1953. Tập đoàn Samsung, trước đây là tài phiệt ("Chaebol"), có hơn 400.000 công nhân trên toàn thế giới và chế tạo ra, đồ điện tử,hóa chất, ngành buôn bán, kinh doanh khách sạn, công viên giải trí, xây dựng những nhà chọc trời, dệt vải, làm thức ăn, v.v. trong các công ty riêng rẽ sau sự cải tổ lại của sự khủng hoảng tài chính châu Á. Hiện nay samsung phát triển trên nhiều quốc gia và cạnh tranh với nhiều thương hiệu nổi tiếng khác để giành danh hiệu nhà sản xuất điện tử tiêu dùng lớn nhất thế giới.
|
9 |
wwwThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|