1 |
sadLà tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa là " buồn" chỉ cảm giác của một ai đó với tâm trạng đau khổ vì một điều gì đó mình không hài lòng, không đạt được trong cuộc sống, học tập và tình yêu. Thường đứng sau phó từ "so" Ví dụ: i am so sad today.= ngày hôm nay tôi thật buồn
|
2 |
sad Buồn rầu, buồn bã. | : ''to look '''sad''''' — trông buồn | Quá tồi, không thể sửa chữa được. | Không xốp, chắc (bánh). | Chết (màu sắc). | : '''''sad''' colours'' — màu chết [..]
|
3 |
sadđây là tính từ thể hiện trạng thái buồn bã,buồn rầu của con người -(đùa cợt)quá tồi k thể sửa được -không xốp,chắc(bánh) -chết (màu sắc) Sad colour
|
4 |
sadbuồn
|
5 |
sad- Tính từ: buồn Ví dụ: Có chuyện gì khiến bạn buồn sao? (Why do you look so sad?) - Ngoài ra, đây là tên của nhiều bài hát. Ví dụ như của XXXTENTACION được phát hành năm 2018 do Jahseh Onfroy và John Cunningham sáng tác. - Từ viết tắt của Seasonal Affective Disorder.
|
6 |
sad buồn rầu, buồn bã
|
7 |
sad[sæd]|tính từ buồn rầu, buồn bãto look sad trông buồn tồi; đáng trácha sad state of affairs một tình trạng tồi tệ về công việca sad case of cruelty một trường hợp tàn nhẫn đáng trách đáng buồn; làm ch [..]
|
8 |
sadTừ sad có nghĩa là buồn bã, trông đáng buồn, buồn rầu,, quá tồi, không thể sửa chữa được, không xốp.
|
<< chõ | 492 >> |