Ý nghĩa của từ amen là gì:
amen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 16 ý nghĩa của từ amen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa amen mình

1

17 Thumbs up   11 Thumbs down

amen


Lạy chúa, tạ ơn chúa, thường dùng ở cuối lời cầu nguyện cho những người theo Thiên chúa giáo. Gần giống "Nam mô a di đà phật" trong đạo phật


In God we trust, Amen

Chúng con tin vào người, tạ ơn chúa
Crystar Ngoc - 2013-07-20

2

10 Thumbs up   5 Thumbs down

amen


từ loại : thán từ
cách dùng : Amen là từ ngữ Do thái được xử dụng trong Phụng vụ và Kinh thánh của Giáo Hội với những ý nghĩa sau đây :
[
-Trong Phụng vụ :
Tiếng Amen đươc dùng để kết thúc một lời cầu xin dài hay ngắn với ước mong được Chúa chấp nhận lời cầu xin đó và ban cho ta như lòng mong muốn.
Ngoài ước muốn được nhậm lời cầu nói trên, Amen còn có nghĩa là “đúng vậy, chắc chắn như vậy” Ý nghĩa này được dùng khi linh mục, phó tế hay thừa tác viên thánh thể giơ cao Mình Thánh hay chén Máu Thánh Chúa lên và nói “Mình Thánh Chúa Kitô” hoặc “ Máu Thánh Chúa Kitô” người rước Lễ thưa Amen có nghĩa là “đúng như vậy, đây là Mình, hay Máu Thánh Chúa Kitô”.
Vậy trước khi rước Mình và Máu Thánh Chúa, ta phải thưa Amen với ý nghĩa này để tuyên xưng niềm tin có Chúa Kitô thực sự hiện diện trong hình Bánh và Rượu nho.
- Kinh Thánh :
Trong Gioan 3,3 Chúa Giêsu nói : “ Thật (Amen) Tôi bảo thật (Amen) ông không ai có thể thấy Nước Thiên Chúa nếu không được sinh ra một lần nữa bởi ơn trên”
Amen trong câu trên có nghiã là “Sự thật ,đúng như vậy”
Lại nữa, trong Sách Khải Huyền, chúng ta đọc được câu sau đây :
“ Hãy viết cho thiên thần của Hội Thánh Lao-đi-kia: đây là lời của Đấng Amen, là Chứng Nhân trung thành và chân thật, là Khởi Nguyên của mọi loài Thiên Chúa tạo dựng” (Kh 3,14)
Câu trên cho thấy Chúa Kitô chính là Đấng Amen, là Lời Thật của Thiên
Chúa phán ra và nhờ LỜI ấy Thiên Chúa tạo dựng mọi loài,mọi vật.
Sách Giáo Lý Công Giáo,câu 1065, cũng viết: “Chúa Giêsu Kitô chính là Đấng Amen. Người là Amen của tình yêu Thiên Chúa dành cho chúng ta.
Người cũng thâu tóm và hoàn tất Amen của chúng ta dâng lên Chúa Cha
leglove - 2013-07-22

3

9 Thumbs up   8 Thumbs down

amen


Amen là từ dung trong kinh thánh và Phụng vụ, có nghĩa là "như vậy đó, cầu mong được như vậy, ước gì được như vậy" Sau khi người kia nói điều gì, người này kêu lên: amen- như vậy đó.
Amen thường được nói ở cuối lời cầu nguyện để tỏ lòng mong ước: cầu mong được như vậy, mong mọi thứ được như vậy
gracehuong - 2013-08-20

4

6 Thumbs up   6 Thumbs down

amen


Amen : 1) Let it be!
2) Showing agreement with other's suggestion/ saying.

A word that people use at the end of their pray as a kind of "please make my wish comes true!" or in response to the father in the church when he's delivering the words of God to his children.
It can also be used in our daily conversation.

Example:
Mei - Hopefully, they will decrease the time that we have to study for English this year...we need time for other extra-curricular activities too!
Hana - Amen! It seems like I couldn't join any sport last year because of our tight timetable!
Lizioni - 2013-07-22

5

7 Thumbs up   7 Thumbs down

amen


Amen được dùng trong cầu nguyện (của đạo Thiên chúa, Tin Lành), để tỏ lòng mong ước được như ý mình, thể hiện sự đồng ý với tâm tư, tình cảm trong lời cầu nguyện. Trong tiếng Do Thái Amen có nghĩa là làm cho mạnh sức
kieuoanh292 - 2013-07-31

6

6 Thumbs up   7 Thumbs down

amen


Là từ dùng trong kinh thánh, các đạo Thiên chúa giáo, Cơ đốc giáo. Khi những người theo đạo đi lễ nhà thờ, họ thường nói Amen, có nghĩa là "Con xin xác tín nơi Người" để thể hiện thái độ đồng tình, đặt trọn niềm tin vào Chúa.
lucyta - 2013-07-30

7

2 Thumbs up   4 Thumbs down

amen


A men là một ý nghĩa rộng trong thánh lễ. Chúng ta không thể không đòng ý là tạ ơn và cám ơn.
hùng - 2016-02-15

8

3 Thumbs up   6 Thumbs down

amen


Amen có gốc từ Kinh Thánh, được dùng trong Thánh Lễ, dùng để thưa sau các lời nguyện, có nghĩa là "cầu mong được như thế !"/ "ước gì được như vậy"/ "đúng là như vậy"/"thật sự là như vậy".
babbisun - 2013-07-22

9

1 Thumbs up   4 Thumbs down

amen


"Amen" có nghĩa là một lời thỉnh cầu, tạ ơn Chúa, lạy Chúa, thường được sử dụng bởi những người theo đạo Kitô hay Thiên Chúa Giáo. Tại các nhà thờ, phó tế sử dụng từ này có nghĩa là "đúng vậy, chắc chắn như thế". "Amen" cũng giống "Nam mô A Di Đà Phật" trong Phật Giáo.
nghĩa là gì - 2019-08-20

10

2 Thumbs up   6 Thumbs down

amen


A-men (dùng khi cầu kinh). | : ''to say '''amen''' to something'' — đồng ý với cái gì, tán thành cái gì | Amen. | : ''Dire (répondre) '''amen''''' — (thân mật) chấp thuận, đồng ý. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

2 Thumbs up   6 Thumbs down

amen


- Amen là chữ Do thái, nghĩa là làm cho mạnh sức. Các tín hữu thời Cữu ước thường nói Amen khi kết thúc lời cầu nguyện để tỏ lòng mong ước những điều tốt đẹp. Chúa Kitô cũng sử dụng Amen trong lúc cầu nguyện, lúc giảng dạy.
- Amen giống như Ok trong tiếng Anh
nghiemmailan - 2013-07-23

12

3 Thumbs up   7 Thumbs down

amen


1. nguyện cầu, nói ở cuối lời cầu nguyện
-And I pray for his safe return. Amen.

2. đồng ý, tán thành
-We are gonna kill those sons of b*tches!! God help us!!!
-Amen!!!
heatherle - 2013-07-27

13

3 Thumbs up   8 Thumbs down

amen


"Xin được như ý nguyện", được dùng khi cầu kinh, thường chúng ta được nghe từ những con chiên theo đạo Thiên Chúa Giáo.
Đây là lời kết thúc sau khi cầu nguyện, là thông điệp con chiên muốn gửi đến Chúa.
iRosa - 2013-07-20

14

3 Thumbs up   8 Thumbs down

amen


+ Là một từ có nguồn gốc từ từ "Emet" ( có nghĩa là sự thực) trong tiếng Do Thái. Amen thường được sử dụng trong lời cầu nguyện của Đạo Do Thái và Thiên Chúa
+ Được sử dụng cuối mỗi bài cầu nguyện, với nghĩa là Lạy chúa
+ Thể hiện một sự đồng ý, tán thành
vuvu - 2013-07-23

15

2 Thumbs up   8 Thumbs down

amen


This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
hadat92 - 2013-07-23   NSFW / 18+

16

0 Thumbs up   7 Thumbs down

amen


Amen hay a-men (tiếng Hebrew: אָמֵן, Tiêu chuẩn amen Tiberian ʾāmēn; Hy Lạp: ἀμήν; tiếng Ả Rập: آمين, ʾāmīn; "Đúng như thế; thật vậy") là một lời tuyên bố xác nhận thường thấy trong Kinh thá [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org




<< sổ fine >>