vuvu
|
1 |
oppaThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
2 |
wtfThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
3 |
yumi+ Là một cái tên rất phổ biển dành cho nữ + Để chỉ một cô gái rất thú vị, một người có khiếu hài hước, rất nhiều người muốn kết bạn + là tư kết hợp của you+ me= yumi= us (chúng ta)
|
4 |
cmnrThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
lolThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
6 |
anti- Thể hiện viếc chống lại, không đồng tình với một việc gì đó, một người nào đó - Chỉ một người chống lại một việc gì đó, một người nào đó VD: I am not anti the legislation, I just think it could be adjusted.( Tôi không chống lại lập pháp, tôi chỉ nghĩ cần phải sửa đổi lại nó)
|
7 |
luv-luv được dùng để chỉ bạn thích một ai đó mà không cần phải nỏi I love you( tôi yêu bạn). Thường được sử dụng cho những ai đang ở gian đoạn đầu của một mối quan hệ. Luv có thể phát triển thành love( tình yêu), nhưng luv không phải love.
|
8 |
badassDùng để chỉ một người đàn ông có cá tính rất đặc biệt, phong cách rất riêng. Anh ta thể hiện sự tự tin trong mọi việc anh ta làm. Anh ta biết mình muốn gì, khi nào anh ấy muốn và muốn ở đâu.
|
9 |
aishiteruThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
10 |
mv+ Là từ viết tắt của Music Video (Clip âm nhạc). Từ này hiện này được sử dụng rất rộng rãi. Nguời dùng thường nói MV của ca sĩ này, của bài hát này, hiếm khi dùng cả câu Music video của ca sĩ này, của bài hát này.
|