1 |
aishiteruAishiteru theo phiên âm tiếng Nhật được dịch ra là Anh (em) yêu em (anh) tương đương với I love you trong tiếng Anh
|
2 |
aishiteruLà một phiên âm trong tiếng Nhât, có nghĩa là Anh yêu em hoặc em yêu anh. Người Nhật thường không nói câu này hàng ngày khi thể hiện tình cảm với người khác. Họ thể hiện bằng hành động.
|
3 |
aishiteruphiên âm tiếng nhất Có nghĩa là I love you: Tôi yêu bạn (Anh yêu em)
|
4 |
aishiterunghĩa là I love you hoăc tôi yêu bạn, tao yêu mày, em yêu anh, anh yêu em, em yêu thím, tớ yêu cậu, tớ yêu ấy.... tuy nhiên người Nhật không có thói quen dùng câu này như người Việt Nam hoặc người dân các nước nói tiếng Anh
|
5 |
aishiteruTheo mình, AISHITERU có nghĩa là tớ thích cậu, ngắn gọn thế thôi! Từ này thường dùng ở lứa tuổi học sinh.
|
6 |
aishiterulà phiên âm của tiếng nhật, dịch ra là mình yêu bạn.Trong tiếng Nhật, "tình yêu" là "ai"( và động từ "yêu" là "aisuru". "Mình yêu bạn" có thể được nói theo tiếng Nhật bằng nhiều cách, chẳng hạn như "aishite imasu, "Aishiteru", "aishiteru yo " hay "aishiteru wa , theocách nói của con gái)"
|
7 |
aishiteruTừ phiên âm tiếng Nhật: Anh Yêu Em /Em Yêu Anh. Tuy nhiên, người Nhật thường không hay bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ bằng lời như vậy Họ là người chủ yếu thể hiện tình cảm bằng hành động nhiều hơn.
|
8 |
aishiteruĐây là một từ tiếng Nhật có nghĩa là Anh yêu em hay em yêu anh, để thể hiện tình cảm yêu thương, cảm mến với người khác. Bằng nghĩa với I love you trong tiếng Anh.
|
9 |
aishiteruThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
<< best regards | xd >> |