![]() |
quangtinhte
|
1 |
aishiteruAishiteru theo phiên âm tiếng Nhật được dịch ra là Anh (em) yêu em (anh) tương đương với I love you trong tiếng Anh
|
2 |
pmpm viết tắt của post meridiem : (buổi) chiều hoặc là Prime Minister : thủ tướng chuyên ngành kĩ thuật : sự điều biến pha (Phrase Modulation), chương trình quản lý trình diễn (Presentation Manager) chương trình quản lý sản phẩm (Product Manager) giờ cao điểm buổi chiều (pm peak)\ loa nam châm vĩnh cửu (pm speaker)
|
3 |
as well asas well as : như, cũng như, chẳng khác gì by day as well as by night : ngày cũng như đêm *Và còn thêm we gave him money as well as food chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa
|
4 |
prPR : viết tắt của Public Relations : quan hệ quần chúng Viết tắt của từ Pair ( đôi, cặp) Viết tắt của Price (giá) PR (chuyên ngành kỹ thuật) : Lỗi in Press Release (thông cáo báo chí) Press Conference (họp báo) Press Interview (phỏng vấn báo chí) Press Dumping (tác động vào báo chí)
|
5 |
exEx /eks/ danh từ : bán từ, bán tại ( đối với hàng hóa) Chuyên ngành kinh tế : giá giao hàng từ, giá giao miễn phí tại, không kể, thiếu Ex bonus : không chia, không kể thưởng Ex all : không kể tất cả\ Ex ante investment : đầu tư dự kiến Ex consignment: giá giao từ kho hàng Ex legal : thiếu quan điểm pháp lý
|
6 |
as much asAs much as : nhiều như là, càng nhiều càng tốt Dùng để so sánh *He can earn the money as much as i can Anh ta có thể kiếm được nhiều tiền như tôi *He's willing to spend as much money as NECESSARY on medical treatment Anh ta sẵn lòng để chi trả nhiều tiền cần thiết cho việc điều trị
|
7 |
cvCv có nghĩa là lý lịch viết tắt của Curriculum Vitae, theo từ đồng nghĩa ở nước Mỹ còn là từ Resume. Đây là bản tóm tắt về sơ yếu lí lịch bản thân, điểm mạnh, điểm yếu, các kĩ năng mềm, các chứng chỉ và những kinh nghiệm của bản thân khi đi xin việc.
|