1 |
antiGiới từ ,có nghĩa: Chống lại, phản đối, không đồng tình, không ủng hộ. Vd dễ hiểu nhất là anti-fan, anti-war Hoặc: I am totally anti the new company's policy (Tôi hoàn toàn không đồng tình với chính sách của công ty)
|
2 |
antiaiti-fan = ghét ca sĩ dó phải ko nhỉ
|
3 |
anti- Thể hiện viếc chống lại, không đồng tình với một việc gì đó, một người nào đó - Chỉ một người chống lại một việc gì đó, một người nào đó VD: I am not anti the legislation, I just think it could be adjusted.( Tôi không chống lại lập pháp, tôi chỉ nghĩ cần phải sửa đổi lại nó)
|
4 |
antiChống lại. | :''I'm very anti that idea.'' : ''Tôi rất phản đối ý tưởng đó.'' | Người chống lại một ý niệm.
|
5 |
antiChống trả Không đồng tình
|
6 |
antichống lại một việc, một vật, một khái niệm, một người hoặc một nhóm người nào đó VD: anti - war : chống chiến tranh anti - tank: chống tăng anti - evolution: chống lại thuyết tiến hóa ngoài ra còn có từ anti-fan nghĩa là những người ghét một ca sĩ nào đó. thay vì gọi họ là fan, ta gọi họ là anti fan anti matter - phản vật chất
|
7 |
antiAnti là: chống lại, phản kháng, không đồng tình
|
8 |
antichửi, chống lại, phản kháng eg: anti fan,.
|
9 |
antiKháng (chống lại) | :''antibiotic'' : ''kháng sinh'' | :''antibacterial'' : ''kháng khuẩn'' | Phản (ngược lại) | :''antimatter'' : ''phản vật chất'' | :''anticlockwise'' : ''ngược chiều kim đồng hồ'' [..]
|
10 |
antilà giới từ trong tiếng anh nghĩa là nếu bạn anti ai đó hoặc là cái gì tức bạn không thích hay không đồng ý với người đó hay thứ đó. ví dụ They're completely anti the new proposals. nghĩa là họ hoàn toàn không đồng ý với các đề xuất mới
|
11 |
antiđối kháng
|
12 |
anti['ænti]|giới từ|tiền tố|Tất cảgiới từ chống lạithey are completely anti the new policies họ hoàn toàn chống lại các chính sách mớitiền tố đối lập, chống lạianti-personnel chống người (sát thương) ngượ [..]
|
13 |
antianti la ghet.Ngu vl
|
<< phong cách | thiện cảm >> |