1 |
thiện cảmd. Tình cảm tốt, ưa thích đối với ai. Gây được thiện cảm. Cái nhìn đầy thiện cảm. Thái độ có thiện cảm.
|
2 |
thiện cảmCo nghia la thich Mot nguoi con gai toi thich noi la co thien cam voi toi
|
3 |
thiện cảm Tình cảm tốt, ưa thích đối với ai. | : ''Gây được '''thiện cảm'''.'' | : ''Cái nhìn đầy '''thiện cảm'''.'' | : ''Thái độ có '''thiện cảm'''.''
|
4 |
thiện cảmthiện cảm là một điều gì đó đc họ ưa chuộng họ cảm thấy thứ gì mà họ thích ko thấy khó chịu với mình
|
5 |
thiện cảmthiện cảm nghĩa là tình cảm tốt với ai đó và ưa nhìn trái nghĩa với từ ác cảm
|
6 |
thiện cảmd. Tình cảm tốt, ưa thích đối với ai. Gây được thiện cảm. Cái nhìn đầy thiện cảm. Thái độ có thiện cảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiện cảm". Những từ có chứa "thiện cảm" in its definition [..]
|
7 |
thiện cảmtình cảm tốt, ưa thích đối với ai đó có thiện cảm ánh mắt không mấy thiện cảm Đồng nghĩa: cảm tình Trái nghĩa: ác cảm [..]
|
<< anti | miss >> |