informatik.uni-leipzig.de

Vote-up nhận được42169
Vote-down nhận được37050
Điểm:5118 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (30138)

1

28 Thumbs up   19 Thumbs down

gác chuông


dt. Lầu cao trong nhà chùa, nhà thờ, dùng để treo chuông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

19 Thumbs up   19 Thumbs down

gác dan


gác-dan (F. gardien) dt., cũ Người canh gác cửa ra vào ở nha sở hoặc hãng buôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

12 Thumbs up   12 Thumbs down

gác kinh


cái gác viết kinh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

24 Thumbs up   17 Thumbs down

bạc mệnh


tên bản đàn do Thuý Kiều sáng tác. "Bạc mệnh" nghĩa là số mệnh bạc bẽo, mỏng manh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

12 Thumbs up   14 Thumbs down

gác lửng


dt Tầng phụ làm thêm ở phía trên một căn phòng: Phòng nhỏ quá, phải làm thêm một cái gác lửng cho cháu nó ngồi học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

10 Thumbs up   15 Thumbs down

gác mỏ


Không còn có gì để ăn (thtục).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

12 Thumbs up   15 Thumbs down

gác sân


Sân phẳng thay cho mái nhà, để hóng mát hay phơi quần áo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

16 Thumbs up   13 Thumbs down

gác thượng


Gác cao nhất của một ngôi nhà có nhiều tầng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

2 Thumbs up   3 Thumbs down

gác xép


Gác nhỏ phụ vào gác khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gạc


1 d. 1 (id.). Chỗ cành cây phân thành hai ba cành nhỏ hơn; chạc. 2 Sừng già phân nhánh của hươu, nai. 2 d. Vải thưa, nhẹ, vô trùng, đặt trên vết thương, dưới bông và băng. 3 đg. (ph.). Gạch bỏ đi. Gạc tên ba người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)