![]() |
informatik.uni-leipzig.de
|
1 |
gác chuôngdt. Lầu cao trong nhà chùa, nhà thờ, dùng để treo chuông.
|
2 |
gác dangác-dan (F. gardien) dt., cũ Người canh gác cửa ra vào ở nha sở hoặc hãng buôn.
|
3 |
gác đằng vươngGác Đằng Vương do Đằng Vương Nguyên Anh cho xây dựng trên sông Chương Giang. Xem Duyên Đằng gió đưa
|
4 |
gác đường vẽ mặtTích vua Thái Tông nhà Đường dựng gác Lăng Yên vẽ tượng những bầy tôi công thần (Lăng Yên là Lăng cao vượt từng mây khói.)
|
5 |
gác kinhcái gác viết kinh
|
6 |
bạc mệnhtên bản đàn do Thuý Kiều sáng tác. "Bạc mệnh" nghĩa là số mệnh bạc bẽo, mỏng manh
|
7 |
gác lửngdt Tầng phụ làm thêm ở phía trên một căn phòng: Phòng nhỏ quá, phải làm thêm một cái gác lửng cho cháu nó ngồi học.
|
8 |
gác mỏKhông còn có gì để ăn (thtục).
|
9 |
gác sânSân phẳng thay cho mái nhà, để hóng mát hay phơi quần áo.
|
10 |
gác thượngGác cao nhất của một ngôi nhà có nhiều tầng.
|