![]() |
informatik.uni-leipzig.de
|
1 |
gác chuôngdt. Lầu cao trong nhà chùa, nhà thờ, dùng để treo chuông.
|
2 |
gác dangác-dan (F. gardien) dt., cũ Người canh gác cửa ra vào ở nha sở hoặc hãng buôn.
|
3 |
gác kinhcái gác viết kinh
|
4 |
bạc mệnhtên bản đàn do Thuý Kiều sáng tác. "Bạc mệnh" nghĩa là số mệnh bạc bẽo, mỏng manh
|
5 |
gác lửngdt Tầng phụ làm thêm ở phía trên một căn phòng: Phòng nhỏ quá, phải làm thêm một cái gác lửng cho cháu nó ngồi học.
|
6 |
gác mỏKhông còn có gì để ăn (thtục).
|
7 |
gác sânSân phẳng thay cho mái nhà, để hóng mát hay phơi quần áo.
|
8 |
gác thượngGác cao nhất của một ngôi nhà có nhiều tầng.
|
9 |
gác xépGác nhỏ phụ vào gác khác.
|
10 |
gạc1 d. 1 (id.). Chỗ cành cây phân thành hai ba cành nhỏ hơn; chạc. 2 Sừng già phân nhánh của hươu, nai. 2 d. Vải thưa, nhẹ, vô trùng, đặt trên vết thương, dưới bông và băng. 3 đg. (ph.). Gạch bỏ đi. Gạc tên ba người.
|