informatik.uni-leipzig.de

Vote-up nhận được42064
Vote-down nhận được36902
Điểm:5163 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (30138)

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

in


1 đg. 1 Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy (hoặc vải) vào một bản chữ hay hình có sẵn. Khắc bản in. Vải in hoa. In ảnh. Nhà in*. 2 Được giữ lại trong tâm trí bằng cách để lại một hình ảnh, dấu vết lâu không phai mờ. Hình ảnh in sâu trong trí. Nhớ như in. 2 Inch, viết tắt. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

au


(aurum) dt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố vàng. tt. Có màu đỏ, vàng tươi, ửng lên hoặc sáng óng: Hai má đỏ au Da đỏ au Trái cam vàng au.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

au


(aurum) dt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố vàng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

rum


d. 1. Loài cây song tử diệp, lá dùng để chế phẩm nhuộm. 2. Màu đỏ tím: Phẩm rum. d. Thứ rượu mạnh cất bằng mật mía.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam


1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với bưởi, quả bé hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu hồng nhạt, múi có tôm thường mọng nước, ngọt hoặc hơi chua: Có cam phụ quít, có người phụ ta (cd). 2 dt. Từ chung chỉ nhiều bệnh của trẻ em, thường do suy dinh dưỡng: Thuốc cam; Cam răng. 3 đgt. 1. Được bằng lòng: Đào tiên đã bén tay phàm, thì vin cành quít [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gar


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc M'nông
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ham


đgt Thích một cách say mê: Không ham giàu sang, không e cực khổ (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

4 Thumbs up   10 Thumbs down

mi


d. X. Lông mi. đ. Nh. Mày: Họa mi khéo vẽ nên mi, Sắc thì mi đẹp hót thì mi hay (Nguyễn Khắc Hiếu). d. Nốt thứ ba trong âm thanh của nhạc: Đô, rê, mi..
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

1 Thumbs up   1 Thumbs down

om


1 d. (ph.). Nồi đất nhỏ. Nấu một om cơm cho một người ăn. 2 x. ohm. 3 đg. 1 Nấu nhỏ lửa và lâu cho thức ăn ngấm kĩ mắm muối, gia vị. Đậu phụ om cà chua. Lươn om. 2 (kng.). Giữ lại lâu, làm trì hoãn việc đáng lẽ có thể làm xong ngay, làm xong sớm được. Mượn sách cứ om mãi không trả. Om cả tháng không chịu giải quyết. 4 t. (kng.). To tiếng một cách ồ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

máy tính


d. 1 Máy thực hiện tự động các phép tính. 2 Máy tính điện tử (nói tắt).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)