informatik.uni-leipzig.de

Vote-up nhận được41325
Vote-down nhận được36405
Điểm:4921 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (30138)

1

28   19

gác chuông


dt. Lầu cao trong nhà chùa, nhà thờ, dùng để treo chuông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

19   19

gác dan


gác-dan (F. gardien) dt., cũ Người canh gác cửa ra vào ở nha sở hoặc hãng buôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

15   13

gác đằng vương


Gác Đằng Vương do Đằng Vương Nguyên Anh cho xây dựng trên sông Chương Giang. Xem Duyên Đằng gió đưa
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

15   12

gác đường vẽ mặt


Tích vua Thái Tông nhà Đường dựng gác Lăng Yên vẽ tượng những bầy tôi công thần (Lăng Yên là Lăng cao vượt từng mây khói.)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

12   12

gác kinh


cái gác viết kinh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

24   17

bạc mệnh


tên bản đàn do Thuý Kiều sáng tác. "Bạc mệnh" nghĩa là số mệnh bạc bẽo, mỏng manh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

7

12   14

gác lửng


dt Tầng phụ làm thêm ở phía trên một căn phòng: Phòng nhỏ quá, phải làm thêm một cái gác lửng cho cháu nó ngồi học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

8

10   15

gác mỏ


Không còn có gì để ăn (thtục).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

9

12   15

gác sân


Sân phẳng thay cho mái nhà, để hóng mát hay phơi quần áo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

10

15   13

gác thượng


Gác cao nhất của một ngôi nhà có nhiều tầng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de