informatik.uni-leipzig.de

Vote-up nhận được42142
Vote-down nhận được37028
Điểm:5113 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (30138)

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

in


1 đg. 1 Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy (hoặc vải) vào một bản chữ hay hình có sẵn. Khắc bản in. Vải in hoa. In ảnh. Nhà in*. 2 Được giữ lại trong tâm trí bằng cách để lại một hình ảnh, dấu vết lâu không phai mờ. Hình ảnh in sâu trong trí. Nhớ như in. 2 Inch, viết tắt. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

rum


d. 1. Loài cây song tử diệp, lá dùng để chế phẩm nhuộm. 2. Màu đỏ tím: Phẩm rum. d. Thứ rượu mạnh cất bằng mật mía.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gar


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc M'nông
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

máy tính


d. 1 Máy thực hiện tự động các phép tính. 2 Máy tính điện tử (nói tắt).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

từ điển


dt. Sách tra cứu các từ ngữ xếp theo thứ tự nhất định: từ điển tiếng Việt từ điển thành ngữ Việt Nam từ điển Anh-Việt biên soạn từ điển.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

3 Thumbs up   2 Thumbs down

truyền hình


đg. Truyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây. Truyền hình tại chỗ trận bóng đá. Vô tuyến truyền hình*. Đài truyền hình*.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cor


Một tên gọi khác của dân tộc Co
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

7 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu cơ


tt (H. hữu: có; cơ: bộ máy, cơ cấu) 1. Nói hợp chất của các-bon tạo nên cơ thể sống của động vật và thực vật: Hoá học hữu cơ 2. Có quan hệ mật thiết với nhau: Đường lối quân sự của Đảng là một bộ phận hữu cơ của đường lối chính trị của Đảng (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vô cơ


tt (H. cơ: cơ năng) Trái với hữu cơ: Hoá học vô cơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yêu


1 dt. Bát chiết yêu, nói tắt. 2 dt. Vật tưởng tượng, có hình thù kì dị, chuyên hại người, theo mê tín: Phù thuỷ làm phép trừ yêu yêu ma. 3 đgt. 1. Có tình cảm quý mến, đằm thắm với đối tượng nào: Mẹ yêu con yêu nghề yêu cuộc sống. 2. Có tình cảm thương mến thắm thiết với người khác giới, muốn chung sống, gắn bó với nhau trọn đời: Hai người yêu nhau [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)