informatik.uni-leipzig.de

Vote-up nhận được41884
Vote-down nhận được36773
Điểm:5112 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (30138)

1

28 Thumbs up   19 Thumbs down

gác chuông


dt. Lầu cao trong nhà chùa, nhà thờ, dùng để treo chuông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

19 Thumbs up   19 Thumbs down

gác dan


gác-dan (F. gardien) dt., cũ Người canh gác cửa ra vào ở nha sở hoặc hãng buôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

15 Thumbs up   13 Thumbs down

gác đằng vương


Gác Đằng Vương do Đằng Vương Nguyên Anh cho xây dựng trên sông Chương Giang. Xem Duyên Đằng gió đưa
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

15 Thumbs up   12 Thumbs down

gác đường vẽ mặt


Tích vua Thái Tông nhà Đường dựng gác Lăng Yên vẽ tượng những bầy tôi công thần (Lăng Yên là Lăng cao vượt từng mây khói.)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

12 Thumbs up   12 Thumbs down

gác kinh


cái gác viết kinh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

24 Thumbs up   17 Thumbs down

bạc mệnh


tên bản đàn do Thuý Kiều sáng tác. "Bạc mệnh" nghĩa là số mệnh bạc bẽo, mỏng manh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

12 Thumbs up   14 Thumbs down

gác lửng


dt Tầng phụ làm thêm ở phía trên một căn phòng: Phòng nhỏ quá, phải làm thêm một cái gác lửng cho cháu nó ngồi học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

10 Thumbs up   15 Thumbs down

gác mỏ


Không còn có gì để ăn (thtục).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

12 Thumbs up   15 Thumbs down

gác sân


Sân phẳng thay cho mái nhà, để hóng mát hay phơi quần áo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

16 Thumbs up   13 Thumbs down

gác thượng


Gác cao nhất của một ngôi nhà có nhiều tầng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)