Ý nghĩa của từ miss là gì:
miss nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ miss. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa miss mình

1

113 Thumbs up   39 Thumbs down

miss


E nho a va yeu a nhjeu lam
Ẩn danh - 2013-11-03

2

77 Thumbs up   31 Thumbs down

miss


1. Động từ, có nghĩa là "nhớ nhung"
Ví dụ: I miss you a lot = tôi nhớ em rất nhiều.
2. Động từ, có nghĩa là "nhỡ".
Ví dụ: i missed the train yesterday= hôm qua tôi bị nhỡ tàu.
3. Đứng trước tên người chỉ người phụ nữ chưa lập gia đình.
Ví dụ: Miss Huong is my teacher= cô Hương là cô giáo của tôi
Caominhhv - 2013-07-30

3

52 Thumbs up   18 Thumbs down

miss


la em nho anh and anh nho em
miss you la dinh nghia cua nho nhung nguoi minh muon yeu. ma co the la minh muon noi voi nguoi ay dieu minh muon noi ma ko dam noi.
noi chung la minh nho nguoi do rat nhieu
Pé pun - 2014-01-14

4

30 Thumbs up   24 Thumbs down

miss


- động từ có nghĩa là: nhớ
ví dụ: I miss you so much. anh nhớ em nhiều lắm
- có nghĩa là bỏ lỡ, quên...
ví dụ: I missed the bus already. Tôi lỡ xe bus mất rồi
hay I missed his birthday party. tôi quên mất tiệc sinh nhật của anh ấy
- miss là danh từ để chỉ cô gái, chưa có chồng
gracehuong - 2013-08-02

5

17 Thumbs up   16 Thumbs down

miss


(MS): Chỉ việc Tướng đối phương biến mất khỏi tầm nhìn của mình và không thấy quay lại. Việc cảnh báo này sẽ giúp cho đồng đội giữ được sự cảnh giác và an toàn của mình trước các đợt gank của đối phươ [..]
Nguồn: gamek.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miss


Danh từ: chỉ phụ nữ chưa chồng
Ví dụ: Cô T ơi, phải chăng cô đã có người yêu chưa, tôi có thể làm quen được không? (Hi Miss T, can I ask do you have boyfriend? Can I make friend with you?
Động từ:
1. Nhớ, nhung nhớ
Ví dụ: Tôi nhớ bạn (I miss you)
2. Mất, lỡ
Ví dụ: Tôi đã lỡ chuyến xe buýt cuối cùng rồi.
nga - 2018-10-03

7

9 Thumbs up   10 Thumbs down

miss


còn gọi là nhớ/nhớ nhung
Vd:
Ẩn danh - 2014-07-19

8

7 Thumbs up   9 Thumbs down

miss


Chị gái
Ẩn danh - 2015-03-28

9

18 Thumbs up   21 Thumbs down

miss


Cô. | : '''''Miss''' Mary'' — cô Ma-ri | Cô gái, thiếu nữ. | Hoa khôi. | Sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại. | : ''ten hits and one '''miss'''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

16 Thumbs up   23 Thumbs down

miss


[mis]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ (thông tục) cô gái trẻ hoặc nữ sinh; phụ nữ trẻ chưa chồngshe's a saucy little miss ! nó là một con bé bẳn tính! sự không trúng; sự trượtto score ten hits and one m [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

11

11 Thumbs up   21 Thumbs down

miss


Chỉ việc Tướng đối phương biến mất khỏi tầm nhìn của mình và không thấy quay lại. Việc cảnh báo này sẽ giúp cho đồng đội giữ được sự cảnh giác và an toàn của mình trước các đợt gank của đối phương. (Miss thường đi kèm với những từ khác như Mid, Top lane, Bot lane). [..]
Nguồn: xemgame.com (offline)





<< thiện cảm trực quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa