1 |
missE nho a va yeu a nhjeu lam
|
2 |
miss1. Động từ, có nghĩa là "nhớ nhung" Ví dụ: I miss you a lot = tôi nhớ em rất nhiều. 2. Động từ, có nghĩa là "nhỡ". Ví dụ: i missed the train yesterday= hôm qua tôi bị nhỡ tàu. 3. Đứng trước tên người chỉ người phụ nữ chưa lập gia đình. Ví dụ: Miss Huong is my teacher= cô Hương là cô giáo của tôi
|
3 |
missla em nho anh and anh nho em miss you la dinh nghia cua nho nhung nguoi minh muon yeu. ma co the la minh muon noi voi nguoi ay dieu minh muon noi ma ko dam noi. noi chung la minh nho nguoi do rat nhieu
|
4 |
miss- động từ có nghĩa là: nhớ ví dụ: I miss you so much. anh nhớ em nhiều lắm - có nghĩa là bỏ lỡ, quên... ví dụ: I missed the bus already. Tôi lỡ xe bus mất rồi hay I missed his birthday party. tôi quên mất tiệc sinh nhật của anh ấy - miss là danh từ để chỉ cô gái, chưa có chồng
|
5 |
miss(MS): Chỉ việc Tướng đối phương biến mất khỏi tầm nhìn của mình và không thấy quay lại. Việc cảnh báo này sẽ giúp cho đồng đội giữ được sự cảnh giác và an toàn của mình trước các đợt gank của đối phươ [..]
|
6 |
missDanh từ: chỉ phụ nữ chưa chồng Ví dụ: Cô T ơi, phải chăng cô đã có người yêu chưa, tôi có thể làm quen được không? (Hi Miss T, can I ask do you have boyfriend? Can I make friend with you? Động từ: 1. Nhớ, nhung nhớ Ví dụ: Tôi nhớ bạn (I miss you) 2. Mất, lỡ Ví dụ: Tôi đã lỡ chuyến xe buýt cuối cùng rồi.
|
7 |
misscòn gọi là nhớ/nhớ nhung Vd:
|
8 |
missChị gái
|
9 |
miss Cô. | : '''''Miss''' Mary'' — cô Ma-ri | Cô gái, thiếu nữ. | Hoa khôi. | Sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại. | : ''ten hits and one '''miss'''' [..]
|
10 |
miss[mis]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ (thông tục) cô gái trẻ hoặc nữ sinh; phụ nữ trẻ chưa chồngshe's a saucy little miss ! nó là một con bé bẳn tính! sự không trúng; sự trượtto score ten hits and one m [..]
|
11 |
missChỉ việc Tướng đối phương biến mất khỏi tầm nhìn của mình và không thấy quay lại. Việc cảnh báo này sẽ giúp cho đồng đội giữ được sự cảnh giác và an toàn của mình trước các đợt gank của đối phương. (Miss thường đi kèm với những từ khác như Mid, Top lane, Bot lane). [..]
|
<< thiện cảm | trực quan >> |