1 |
trực quantrực là trực diện, toàn diện, rõ ràng, toàn bộ, sự thật hoàn toàn. quan là quan sát, nhìn thấy bằng mắt, tức đang quan sát 1 sự vật, hiện tượng thật. Tức trực quan là có thể nhìn rõ các vấn đề bằng mất, tức là nó được hiểu, được biết một cách rõ ràng và đầy đủ. Hợp tác trực quan là cùng hợp tác với nhau, cả 2 bên cùng hiểu rõ mọi vấn đề hiện tại của đối phương. Cùng làm việc với nhau, và hiểu rõ tường tận về nhau.
|
2 |
trực quanđg. 1 (cũ). Như trực giác. Giai đoạn trực quan của nhận thức. 2 (Phương pháp giảng dạy) dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử chỉ làm cho học sinh có được hình ảnh cụ thể về những điều được học. Phương pháp giáo dục trực quan.
|
3 |
trực quanđg. 1 (cũ). Như trực giác. Giai đoạn trực quan của nhận thức. 2 (Phương pháp giảng dạy) dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử chỉ làm cho học sinh có được hình ảnh cụ thể về những điều được học. Phươn [..]
|
4 |
trực quan . Như trực giác. | : ''Giai đoạn '''trực quan''' của nhận thức.'' | Dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử chỉ làm cho học sinh có được hình ảnh cụ thể về những điều được học. | : ''Phương pháp giá [..]
|
5 |
trực quan(Từ cũ) như trực giác hiểu bằng trực quan (phương pháp giảng dạy) dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử chỉ làm cho học sinh có được hình ảnh cụ thể về [..]
|
<< miss | Phù Dư >> |