nga
|
1 |
đặc tínhđặc điểm tính chất đặc trưng
|
2 |
zucchini(Tiếng Anh) Danh từ: Bí ngòi hay bí dài xanh. Là một loại thực vật thuộc chi Bí. Được dùng trong các bữa ăn có chức năng như một loại rau củ. Là thực phẩm giảm cân hiệu quả nên thường được xuất hiện trong khẩu phần ăn của những người đang trong quá trình giảm cân.
|
3 |
nơi mô"mô" là tiếng địa phương, cụ thể là ở một số tỉnh miền Trung như Thanh Hóa, Huế, Nghệ An, nghĩa là "nào, đâu". Vậy "nơi mô" nghĩa là "nơi nào vậy?" hay "nơi nào thế?". Ví dụ: Mi nói răng? Ở mô? - Ở tê (Mày nói gì? Ở đâu cơ? - Ở kia kìa.)
|
4 |
mahLà đơn vị chỉ sự dự trữ điên trọng viên pin. "mAh" nghĩa là "mili ampere giờ". Trong đó, 1 Ah = 1000 mAh. Đơn vị mA thường được sử dụng cho pin điện thoại, 1000mA tương ứng với 1 giờ sử dụng, tương tự 6 tiếng 30 phút sẽ là 6500mA.
|
5 |
x trailLà tên của một phiên bản mới của hãng xe nổi tiếng Nissan. Được ra mắt vào tháng 9 năm 2016, với ba phiên bản của X-Trail, gồm 2.5 SV 4WD, 2.0 SL 2WD và 2.0 2WD. Với sự cải tiến vượt bật trong thiết kế nội và ngoại thất như khay làm nóng và lạnh nước hay cửa sổ trời rộng, tính năng lái xe với trang bị 4 camera. Được nhiều người Việt đặt làm lựa chọn hàng đầu qua chất lượng và giá cả.
|
6 |
more or lessNghĩa của từ: ít nhiều, xấp xỉ, hầu như, ước chừng, trên dưới. Ví dụ 1: Cô ấy hầu như đã hoàn thành xong dự án của cô ấy trừ việc chỉnh sửa. (She has done her project more or less apart from editing.) Ví dụ 2: Cái thùng đó nặng xấp xỉ 50 kí đó. (This carton box is 50 kg more or less.)
|
7 |
bhmLà từ viết tắt của từ "Boheme", là một địa điểm khá nổi tiếng của các bạn trẻ và dân chơi Sài Gòn. Đây là tên của một quán pub hoặc bar. Ở đây có sàn nhảy, quầy bia, rượu, dành cho người từ 18 tuổi trở lên. Giới trẻ hiện nay cho rằng những hình thức vui chơi như vậy có thể giải tỏa được stress. Chi phí cho một buổi ăn chơi ở đây khá chát so với thu nhập trung bình người Việt Nam.
|
8 |
baeLà từ viết tắt của cụm từ Before Anyone Else, nghĩa là "trước một ai khác". Từ này cũng tương tự như từ "babe", là cách gọi thân mật với người mình yêu như vợ/ chồng, bạn trai/ bạn gái. Ngoài ra, BAE trong BAE System là tập đoàn sản xuất vũ khí hàng đầu thế giới của Anh.
|
9 |
cô hư sátLà tên của một loại tháng không lành để cưới xin. Theo quan niệm nhân gian, người ta thường đi coi ngày để cưới hỏi cho con mình, tất nhiên tháng cô và tháng hư của mỗi người không bị trùng nhau nhiều. Ví dụ, người sinh năm Giáp Tý cưới vào tháng 9 và 10 sẽ gặp Cô mà tháng 3, 4 sẽ gặp Hư. Không cẩn thận sau này có thể chia ly.
|
10 |
ownĐại từ: Của mình, tự mình, một mình Ví dụ: Tôi tự làm bữa tối cho bản thân mỗi buổi tối muộn. (I make dinner for my own every late at night.) Động từ: sở hữu một cách hợp pháp Ví dụ: Tôi có một căn hộ ở quận 1 được mua tháng trước. (I have owned a department which is bought last month in District 1.)
|