nga

Vote-up nhận được2250
Vote-down nhận được719
Điểm:1530 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (1043)

1

4 Thumbs up   13 Thumbs down

đặc tính


đặc điểm tính chất đặc trưng
nga - Ngày 12 tháng 3 năm 2014
Ý nghĩa này không được chấp thuận

2

3 Thumbs up   8 Thumbs down

zucchini


(Tiếng Anh) Danh từ: Bí ngòi hay bí dài xanh. Là một loại thực vật thuộc chi Bí. Được dùng trong các bữa ăn có chức năng như một loại rau củ. Là thực phẩm giảm cân hiệu quả nên thường được xuất hiện trong khẩu phần ăn của những người đang trong quá trình giảm cân.
nga - Ngày 06 tháng 11 năm 2018

3

17 Thumbs up   9 Thumbs down

cơ duyên


"cơ" là sự gặp gỡ hay bắt gặp ngẫu nhiên, bất ngờ và đường đột. "duyên" là sự sắp đặt của số phận. "cơ duyên" có thể là gặp một điều gì hay ai đó ngỡ như là ngẫu nhiên nhưng mọi thứ đều là định mệnh. Ví dụ: Cơ duyên nào đã mang em đến bên anh?
nga - Ngày 06 tháng 11 năm 2018

4

7 Thumbs up   7 Thumbs down

nơi mô


"mô" là tiếng địa phương, cụ thể là ở một số tỉnh miền Trung như Thanh Hóa, Huế, Nghệ An, nghĩa là "nào, đâu". Vậy "nơi mô" nghĩa là "nơi nào vậy?" hay "nơi nào thế?".
Ví dụ: Mi nói răng? Ở mô? - Ở tê (Mày nói gì? Ở đâu cơ? - Ở kia kìa.)
nga - Ngày 06 tháng 11 năm 2018

5

4 Thumbs up   8 Thumbs down

mah


Là đơn vị chỉ sự dự trữ điên trọng viên pin. "mAh" nghĩa là "mili ampere giờ". Trong đó, 1 Ah = 1000 mAh. Đơn vị mA thường được sử dụng cho pin điện thoại, 1000mA tương ứng với 1 giờ sử dụng, tương tự 6 tiếng 30 phút sẽ là 6500mA.
nga - Ngày 06 tháng 11 năm 2018

6

3 Thumbs up   8 Thumbs down

x trail


Là tên của một phiên bản mới của hãng xe nổi tiếng Nissan. Được ra mắt vào tháng 9 năm 2016, với ba phiên bản của X-Trail, gồm 2.5 SV 4WD, 2.0 SL 2WD và 2.0 2WD. Với sự cải tiến vượt bật trong thiết kế nội và ngoại thất như khay làm nóng và lạnh nước hay cửa sổ trời rộng, tính năng lái xe với trang bị 4 camera. Được nhiều người Việt đặt làm lựa chọn hàng đầu qua chất lượng và giá cả.
nga - Ngày 06 tháng 11 năm 2018

7

4 Thumbs up   9 Thumbs down

more or less


Nghĩa của từ: ít nhiều, xấp xỉ, hầu như, ước chừng, trên dưới.
Ví dụ 1: Cô ấy hầu như đã hoàn thành xong dự án của cô ấy trừ việc chỉnh sửa. (She has done her project more or less apart from editing.)
Ví dụ 2: Cái thùng đó nặng xấp xỉ 50 kí đó. (This carton box is 50 kg more or less.)
nga - Ngày 06 tháng 11 năm 2018

8

4 Thumbs up   9 Thumbs down

mai ly


Đây được biết là danh từ nhân xưng thường được đặt cho con gái nhưng tên này thực sự không phổ biến. "Mai " có thể là tên lót hoặc là họ. Theo tổng quan trong nhân tướng học, dịch sang tiếng Hán, thì tên này có may có rủi nhưng rủi sẽ chiếm nhiều phần trăm hơn nên không được phổ biến trong đặt tên cho con.
nga - Ngày 06 tháng 11 năm 2018

9

9 Thumbs up   9 Thumbs down

bhm


Là từ viết tắt của từ "Boheme", là một địa điểm khá nổi tiếng của các bạn trẻ và dân chơi Sài Gòn. Đây là tên của một quán pub hoặc bar. Ở đây có sàn nhảy, quầy bia, rượu, dành cho người từ 18 tuổi trở lên. Giới trẻ hiện nay cho rằng những hình thức vui chơi như vậy có thể giải tỏa được stress. Chi phí cho một buổi ăn chơi ở đây khá chát so với thu nhập trung bình người Việt Nam.
nga - Ngày 06 tháng 11 năm 2018

10

10 Thumbs up   10 Thumbs down

bae


Là từ viết tắt của cụm từ Before Anyone Else, nghĩa là "trước một ai khác". Từ này cũng tương tự như từ "babe", là cách gọi thân mật với người mình yêu như vợ/ chồng, bạn trai/ bạn gái.
Ngoài ra, BAE trong BAE System là tập đoàn sản xuất vũ khí hàng đầu thế giới của Anh.
nga - Ngày 06 tháng 11 năm 2018