1 |
mah- mah là cách viết khác của my trong tiếng anh có nghĩa là " của tôi" ( thường gặp trong lời các bài hát..) ví dụ: mah girl= my girl: cô gái của tôi - mAh là viết tắt của mili ampe, chữ h là hour. mili ampe/giờ Thường dùng để đo điện lượng của pin , acquy...(battery)
|
2 |
mahmAh là dung lượng của vật lưu điện như pin, ac quy. mAh là mili Ampe trên giờ (mA: mili Ampe, h: hour - giờ). Dung lượng pin càng cao thì thời gian dùng pin càng được lâu
|
3 |
mahcó thể hiểu là my - của tôi. xuất phát từ tiếng lóng của bộ phận người Mỹ gốc phi. xuất phát từ sự tương đồng về cách phát âm của hai từ này VD: wassup MAH nigga = how are you doing MY african american fellow?
|
4 |
mahmAh là dung lượng của vật lưu điện như pin, ac quy. mAh là mili Ampe trên giờ (mA: mili Ampe, h: hour - giờ). Dung lượng pin càng cao thì thời gian dùng pin càng được lâu
|
5 |
mah- (tiếng lóng) mah = my, mine (có nghĩa là "của tôi" trong tiếng anh) - Người dân ở bang Florida - Mĩ thường sử dụng từ này như một lời càu nhàu, cằn nhằn, than vãn. VD: "Let's go shopping" "Mah"
|
6 |
mahviết tắt của " My American Heart" .Đây là tên của một nhóm nhạc rock ở San Diego, California. Ban nhạc có những bứt phá lớn đầu tiên của họ chiến thắng giải thi đấy dành cho các ban nhạc có tên the Ernie Ball Battle Of The Bands
|
7 |
mahLà đơn vị chỉ sự dự trữ điên trọng viên pin. "mAh" nghĩa là "mili ampere giờ". Trong đó, 1 Ah = 1000 mAh. Đơn vị mA thường được sử dụng cho pin điện thoại, 1000mA tương ứng với 1 giờ sử dụng, tương tự 6 tiếng 30 phút sẽ là 6500mA.
|
<< as soon as | washington dc >> |