vananh
|
1 |
ước mơ“Ước mơ” là một thứ gì đó vượt ngoài tầm với, là khát vọng, là những điều tốt đẹp mà mỗi chúng ta đều luôn hướng tới. Ước mơ là điều mà ai cũng có. Nhưng gắng với mỗi người là những điều ước khác nhau… Đó có thể là những ước mơ rất vĩ đại như giải phóng dân tộc, trở thành tỷ phú, trở thành nhà lãnh đạo tài ba,… Nhưng cũng có những ước mơ rất nhỏ bé và giản đơn như có được một bữa cơm gia đình thật ấm cúng, một chiếc máy ảnh, một chuyến du lịch thoải mái hay ước mơ có được trong tay chỉ với một triệu đồng… Và trong ước mơ của mỗi người đó là cả một thế giới hoàn toàn khác, một thế giới màu hồng với những điều tốt đẹp và đầy hứa hẹn
|
2 |
khả áiChỉ khuôn mặt mang nét đáng yêu, hài hoà, khiến người khác cảm thấy quý mến ngay khi nhìn thấy. Từ này thường để chỉ khuôn mặt nữ giới. VD: Cô ấy trông thật khả ái
|
3 |
lolThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
4 |
tiamo- đây là 1 từ tiếng Ý có ý nghĩa là Tôi yêu bạn/ Anh yêu em/ Em yêu anh Viết đúng là "ti amo" VD: Ti amo, tesoro: Anh yêu em, bé con ạ/em yêu ạ! - Ti amo cũng là tên 1 bài hát nổi tiếng của cô vũ công kiêm ca sĩ người Úc Gina G vào năm 1997
|
5 |
trolllà chỉ những gì không hoàn hảo, chỉ gây phiền toái. Troll có nhiều nghĩa: - chơi khăm, chơi đểu. - trái nghĩa với nàng tiên, ông tiên. - là hình người có dạng xẩu xí chỉ đi gây phiền toái cho mọi người - những trò chơi mang tính cách đểu.
|
6 |
381 co yThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
7 |
ck vkck là viết tắt của từ "chồng", vk là viết tắt của "vợ" Đây là ngôn ngữ được một bộ phận teen sử dụng khi gọi người yêu khi chat, nhắn tin,... Tuy nhiên có nhiều người cảm thấy không thích (thậm chí phản cảm) với cách dùng từ này.
|
8 |
faThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
9 |
thiên diĐây là tên dành cho con gái. Thiên trong từ trời. Và Di trong từ di chuyển. Thiên Di là nghĩa là cánh chim trời đến từ phương Bắc Để chỉ sự ung dung tự tại, cả đời này không bị trói chân một chỗ, có thể đi, làm những gì mình muốn
|
10 |
fightingCuộc chiến, trận chiến, đánh nhau This school's environment is not good at all. Fightings usually happen between students and the teachers do not know what to do to prevent them. (Môi trường giáo dục ở ngôi trường này không tốt tí nào. Học sinh thường xuyên đánh nhau mà giáo viên lại chả biết làm gì để ngăn chặn.)
|