lathy

Vote-up nhận được251
Vote-down nhận được151
Điểm:99 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (21)

1

108 Thumbs up   34 Thumbs down

anti


Giới từ ,có nghĩa: Chống lại, phản đối, không đồng tình, không ủng hộ.
Vd dễ hiểu nhất là anti-fan, anti-war

Hoặc: I am totally anti the new company's policy (Tôi hoàn toàn không đồng tình với chính sách của công ty)
lathy - 0000-00-00

2

65 Thumbs up   28 Thumbs down

xa xỉ


- Thói quen tiêu xài lãng phí vào những thứ đắt đỏ
- Những món đồ trị giá cao, xa xỉ phẩm
- Điều gì đó ngoài tầm với, khó mà với tới được. Vd: mơ ước đỗ ĐH với số điểm tuyệt đối thật là xa xỉ
lathy - 0000-00-00

3

19 Thumbs up   20 Thumbs down

we were in love


Chúng ta đã yêu, thì quá khứ.hiện tại : we are in love
Cụm từ "to be in love with " có nghĩa là yêu.
VD: I am in love with him: Tôi yêu anh ấy.
he's in love with this house. Anh ấy thích ngôi nhà này.
lathy - 2013-07-30

4

16 Thumbs up   20 Thumbs down

nn


- Trong tiêng Việt, thường là viết tắt của Nhà nước hoặc Nhà nghỉ.
- Trong tiếng Anh, là từ viết tắt của network node (nút mạng), NN junction lớp chuyển tiếp nn
lathy - 2013-07-25

5

10 Thumbs up   4 Thumbs down

work out


- work sth out : tính toán , giải quyết việc gì đó
- Bài tập luyện thân thể với cường độ cao
- Tính toán, thiết lập. Vd: work out the interests (Tính toán tiền lãi), work out of timetable (Thiết lập giờ)
....v.v
lathy - 2013-07-30

6

9 Thumbs up   11 Thumbs down

wc


- Phổ biến nhất là mang nghĩa Nhà vệ sinh, viết tắt của water closet
- Cũng có thể là Webcam
- Water Column (Cột nước)
- Công thức hóa học của Cacbua vonfram.
- Washington Capitals, một đội nhà nghề về môn khúc côn cầu trên băng ở
lathy - 0000-00-00

7

6 Thumbs up   8 Thumbs down

vv


- Nghĩa là vân vân,thường đi sau là dấu ba chấm "..."
- Cũng có thể là v/v, thường dùng trong các văn bản hành chính mang nghĩa là "Về việc"
- Mã IATA của Aerosvit Airlines
lathy - 2013-07-30

8

5 Thumbs up   9 Thumbs down

well


- Là trạng từ, tính từ có nghĩa là Tốt, giỏi,hay.
Vd: work well(làm việc tốt), sing well (hát hay).
Things are well with you (Mọi thứ đều tốt lành cho bạn)
Get well: khỏi ốm
- Là Thán từ. Vd: well then (rồi sao), well, you may be right! (thôi được)
..v..vv
lathy - 0000-00-00

9

5 Thumbs up   5 Thumbs down

vp


- viêt tắt của Văn Phòng
- Vice President (Phó Tổng thống)
- Video Production: Sản suất video
- ViewPoint (Quan điểm)
- Voltage Power (Nguồn Vôn)
- Verb Phrase (Cụm động từ)'
- Value Package (Gói giá trị)
lathy - 2013-07-30

10

3 Thumbs up   6 Thumbs down

wassup


Là cách viết khác đi của What's up. Những người trẻ thường dùng để hỏi bạn bè một cách thân thiết, suồng sã, có nghĩa là "Có chuyện gì thế". Không nên dùng trong văn phong trang trọng
lathy - 2013-07-30