1 |
well- là trạng từ: tốt, giỏi ví dụ: Well done! Làm tốt lắm He did work well Anh ấy đã làm việc rất giỏi - khấm khá, phát dạt ví dụ: they have done well recently dạo này họ làm ăn khấm khá phát đạt lắm - thán từ: đấy, biết đấy ví dụ: well, you know I'm not good at Vietnamese ( đấy, anh biết đấy, tôi chả giỏi tiếng việt nam lắm)
|
2 |
well1.lỗ khoan 2.giếng 3.nguồn nước 4.bồn tích tụ (dầu)deflected ~sự khoan trệchabandoned ~ lỗ khoan đã bỏabsorption ~ giếng hút nước, giếng thu nướcabyssinian ~ giếng dạng ốngartesian ~ giếng actezibarren ~ lỗ khoan vô íchblind ~ giếng mùblow ~ giếng nước tự phunbore ~ lỗ khoanbrine ~ nguồn nước mu [..]
|
3 |
well Phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu). | : ''tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes'' — nước mắt cô ta tuôn ra | Tốt, giỏi, hay. | : ''to work '''well''''' — làm việc giỏ [..]
|
4 |
well[wel]|nội động từ|phó từ better; best|tính từ better; best|thán từ|danh từ|danh từ|Tất cảnội động từ ( + up , out , forth ) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)tears welled from he eyes ; te [..]
|
5 |
well- Là trạng từ, tính từ có nghĩa là Tốt, giỏi,hay. Vd: work well(làm việc tốt), sing well (hát hay). Things are well with you (Mọi thứ đều tốt lành cho bạn) Get well: khỏi ốm - Là Thán từ. Vd: well then (rồi sao), well, you may be right! (thôi được) ..v..vv
|
6 |
wellWell có thể chỉ:
|
<< cabin | clear >> |