1 |
vv1. Từ "vv" ghi tắt của cụm từ "vui vẻ". Đây là một tính từ biểu thị trạng thái cảm xúc của con người. Ví dụ: Tôi rất vv khi gặp lại bạn. 2. Từ "vv" ghi tắt của cụm từ "vân vân" được dùng để biểu thị việc còn nữa, không thể liệt kê hết. Ví dụ: Bàn, ghế, giường, tủ,...vv...
|
2 |
vv- Nghĩa là vân vân,thường đi sau là dấu ba chấm "..." - Cũng có thể là v/v, thường dùng trong các văn bản hành chính mang nghĩa là "Về việc" - Mã IATA của Aerosvit Airlines
|
3 |
vvVV hoặc vv có thể là:
|
<< win win | work out >> |