1 |
vpvapour pressure
|
2 |
vpTừ "vp" ghi tắt của cụm từ "văn phòng". Đây là một danh từ dùng để chỉ một căn phòng với diện tích vừa đủ có máy tính, bàn ghế, giấy tờ,... được sắp xếp gọn gàng. Đó là nơi làm việc của một nhân viên trong công ty. Tùy theo chức vụ mà văn phòng to hay nhỏ hoặc có văn phòng gồm nhiều người
|
3 |
vp- viêt tắt của Văn Phòng - Vice President (Phó Tổng thống) - Video Production: Sản suất video - ViewPoint (Quan điểm) - Voltage Power (Nguồn Vôn) - Verb Phrase (Cụm động từ)' - Value Package (Gói giá trị)
|
<< we were in love | bức bối >> |