Ý nghĩa của từ sổ là gì:
sổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sổ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sổ


Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống. | Gạch thẳng để biểu thị ý chê là hỏng khi chấm Hán văn. | : ''Câu văn bị '''sổ'''.'' | Xóa bỏ đi. | : '''''Sổ''' tên.'' | Quyển vở nhỏ để ghi chép. | Thoát [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sổ


d. 1. Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống. 2. Gạch thẳng để biểu thị ý chê là hỏng khi chấm Hán văn : Câu văn bị sổ. 3. Xóa bỏ đi : Sổ tên.d. Quyển vở nhỏ để ghi chép.t. 1. Thoát ra khỏi chỗ giam cầm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sổ


d. 1. Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống. 2. Gạch thẳng để biểu thị ý chê là hỏng khi chấm Hán văn : Câu văn bị sổ. 3. Xóa bỏ đi : Sổ tên. d. Quyển vở nhỏ để ghi chép. t. 1. Thoát ra khỏi chỗ giam cầm : Chim sổ lồng. 2. Vừa lọt lòng mẹ ra : Đứa trẻ mới sổ. 3. Lớn bồng lên : Thằng bé sổ người. 1. đg. Tháo cái đã tết, đã buộc : Sổ khăn ra. 2.t. Nói [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sổ


tập hợp những tờ giấy đóng thành quyển, có bìa, dùng để ghi chép sổ ghi chép sổ nhật kí Động từ tạo nên nét gạch thẳng từ trê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sớ amen >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa