1 |
sổ Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống. | Gạch thẳng để biểu thị ý chê là hỏng khi chấm Hán văn. | : ''Câu văn bị '''sổ'''.'' | Xóa bỏ đi. | : '''''Sổ''' tên.'' | Quyển vở nhỏ để ghi chép. | Thoát [..]
|
2 |
sổd. 1. Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống. 2. Gạch thẳng để biểu thị ý chê là hỏng khi chấm Hán văn : Câu văn bị sổ. 3. Xóa bỏ đi : Sổ tên.d. Quyển vở nhỏ để ghi chép.t. 1. Thoát ra khỏi chỗ giam cầm [..]
|
3 |
sổd. 1. Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống. 2. Gạch thẳng để biểu thị ý chê là hỏng khi chấm Hán văn : Câu văn bị sổ. 3. Xóa bỏ đi : Sổ tên. d. Quyển vở nhỏ để ghi chép. t. 1. Thoát ra khỏi chỗ giam cầm : Chim sổ lồng. 2. Vừa lọt lòng mẹ ra : Đứa trẻ mới sổ. 3. Lớn bồng lên : Thằng bé sổ người. 1. đg. Tháo cái đã tết, đã buộc : Sổ khăn ra. 2.t. Nói [..]
|
4 |
sổtập hợp những tờ giấy đóng thành quyển, có bìa, dùng để ghi chép sổ ghi chép sổ nhật kí Động từ tạo nên nét gạch thẳng từ trê [..]
|
<< sớ | amen >> |