heatherle
|
1 |
ba phảikhông có chính kiến của riêng mình, ai nói nghe cũng thấy "phải" -thế mày thấy thế nào? -ừ mày nói nghe cũng có lý đấy. -cái thằng ba phải! ai nói cũng thấy đúng!!
|
2 |
afkviết tắt của "away from keyboard" tức là "rời khỏi bàn phím" thường được dùng trong game trực tuyến để người chơi thông báo với người khác hiện giờ mình đang không sử dụng máy tính
|
3 |
me toomình cũng thế, =me as well -i just killed someone... (tao vừa giết người xong...) -me too! highfive!! (tao cũng thế! highfive!)
|
4 |
free sizefree: tự do, size: cỡ, free size: cỡ nào cũng được. trong thời trang ý nói quần áo có thể phù hợp với người từ béo đến gầy. -isnt this shirt a bit small for me? (cái áo này hơi nhỏ so với tao thì phải?) -not really, its a free size shirt. (đâu, áo free size mà mày)
|
5 |
guyssố ít "guy" chỉ con trai nhưng "guys" thường mang nghĩa bạn bè, mọi người, không chỉ bạn trai mà có thể bao gồm cả bạn gái -hey guys, im going home! (mọi người ơi thôi tao về đây)
|
6 |
vklThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
7 |
not at all1. không có gì, không hề gì -hey thanks for the other day. (êu thanks mày vụ hôm nọ nhé) -not at all (ừ không có gì) 2. không có tí tẹo teo nào -there must be some pie left (chắc phải còn tí bánh sót lại) -no. not at all (không. chả còn tí nào)
|
8 |
how about=what about, dùng để gợi ý, hỏi ý kiến người khác nghĩ sao về ý kiến của mình -you should give me $100 for that (đáng lẽ mày phải đưa tao $100 cho cái đấy) -oh yea? how about you kiss my ass? (thế hả? hay là mày kiss ass tao thì sao?)
|
9 |
kutecách viết của giới trẻ, xuất phát từ từ "cute" tức là dễ thương, khác với "cute" tiếng anh đánh vần là "kiu t", kute được Viết hóa đánh vần là "cu te" -tao đang định đi cưa em H. mày ạ -ừ em đấy cũng kute (cu te) đấy
|
10 |
lolThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|