1 |
afkviết tắt của "away from keyboard" tức là "rời khỏi bàn phím" thường được dùng trong game trực tuyến để người chơi thông báo với người khác hiện giờ mình đang không sử dụng máy tính
|
2 |
afkAway From Keyboard, những người đứng 1 chỗ không chơi khi game đang diễn ra
|
3 |
afkviết tắt của "Away from keyboard" đây là mẫu thông báo nhỏ thường xuất hiện trong yahoo hoặc chơi game trực tuyến có nghĩa người dùng tạm thời không sử dụng máy tính của mình.
|
4 |
afkthoat tran khi dang choi game
|
5 |
afkLà từ viết tắt của cụm từ "Away from keyboard". Đây là một từ lóng của người phương Tây trong tiếng Anh, nó chỉ một người nào đó rời khỏi máy tính khi đang còn trong trận game hay trong quá trình nào đó. Đặc biệt, từ này được nhắc nhiều trong game Liên Minh Huyền Thoại, khi đối tượng afk, người chơi còn trong đội có quyền gửi báo cáo về Riot để khắc phục.
|
6 |
afkLà chữ viết tắt của cụm từ "Away from keyboard" có nghĩa là "Hiện không có mặt tại bàn phím". Đây là một thuật ngữ được dùng khá phổ biến trong các game online ngày nay dùng để những người chơi không còn trực tuyến hay không còn tham gia cuộc chơi.
|
7 |
afklà "Away From Keyboard" có nghĩa là "rời bỏ bàn phím"
|
8 |
afklà viết tắt của cụm từ tiếng Anh: away from keyboard. chỉ việc một người đang không ngồi ở máy tính, đang bận làm việc gì đó và không thể trả lời tin nhắn được. tương tự như busy, not here right now...
|
9 |
afkKhông có mặt bên máy tính.
|
10 |
afkKhông có mặt bên máy tính.
|
11 |
afkAway From Keyboard
|
12 |
afkViết tắt của "Alway from keyboard" tức là Luôn luôn bên cạnh bàn phím
|
<< an khánh | akira >> |