bao

Vote-up nhận được905
Vote-down nhận được319
Điểm:587 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (301)

1

140 Thumbs up   11 Thumbs down

ukm


Viết tắt của từ "Ừ kệ mày". Từ này được sử dụng khi giao tiếp với bạn của mình, hàm ý nói không muốn quan tâm thêm đến việc của bạn mình. Ngoài ra nó cũng là cách viết kiểu teen của các bạn trẻ thay cho từ "ừ". Tức là đồng ý.
bao - 2018-10-07

2

101 Thumbs up   26 Thumbs down

bơ phẹt


Một cách viết của giới trẻ thay cho từ "perfect". Có nghĩa là hoàn hảo, tuyệt vời. Cách viết này dựa trên cách phát âm của từ mà giới trẻ dùng trong các cuộc nói chuyện, hay viết bình luận trên các trang mạng xã hội. Từ này không được dùng trong các văn bản chính thống.
bao - 2018-10-03

3

96 Thumbs up   36 Thumbs down

huyền thoại


"Huyền thoại" là một danh từ nói về những người họ đã đạt những những thành tích vang dội, được truyền từ đời này sang đời khác, họ làm những việc mang tính chất lịch sử hay những việc họ làm mà khi nhắc đến ai ai cũng biết, đó gọi là "huyền thoại".
bao - 0000-00-00

4

45 Thumbs up   10 Thumbs down

xa mặt cách lòng


Là một câu nói của người Việt Nam. Ý nói những người ở cách xa nhau về khoảng vị trí địa lý thì thường sẽ dần phai nhạt tình cảm với nhau. Câu nói này thường dành cho các cặp đôi yêu xa, như một lời nhắc nhở phải biết trân trọng, yêu thương nhau hơn nếu muốn duy trì tình cảm của cả hai.
bao - 2018-10-10

5

42 Thumbs up   18 Thumbs down

xiêm y


Là một danh từ chỉ quần áo mặc và mũ, hay có cách nói khác là xiêm áo. Đây là cách gọi đồ mặc của người quyền quý thời phong kiến xưa. Ngoài ra còn được xem như là chiếc váy của người phụ nữ thời ấy: xiêm áo thướt tha.
bao - 0000-00-00

6

30 Thumbs up   17 Thumbs down

ưu điểm


Là mặt tốt của một cá nhân, sự vật hoặc sự việc. Người ta thường dùng các ưu điểm của mình để thể hiện bản thân ở nhiều hoàn cảnh, ví dụ như sự tự tin trong giao tiếp, khả năng linh hoạt trong công việc. Từ này có từ trái nghĩa là "khuyết điểm".
bao - 0000-00-00

7

28 Thumbs up   6 Thumbs down

nhây


Là một tích từ theo cách nói địa phương. Nghĩa là kéo dài không dứt. Từ này phổ biến vô cùng trong xã hội, đặc biệt là ở giới trẻ nhằm để nói việc làm của một ai đó quá dai dẳng, mang tính chất vui vẻ, tích cực hoặc cũng có thể là gây phiền phức đến người khác.
bao - 0000-00-00

8

26 Thumbs up   22 Thumbs down

xum xuê


"Xum xuê" là một tính từ để miêu tả sự phát triển dồi dào của các loại thực vật hay các loại cây cảnh. Tính từ này được sử dụng để cho thấy rằng một cái cây khi nó nhận được đầy đủ những chất dinh dưỡng như ánh sáng, nước và phân bón thì nó sẽ đâm chồi nảy mầm một cách "xum xuê".
bao - 2013-08-11

9

26 Thumbs up   8 Thumbs down

nupakachi


Là một phiên âm của tiếng Nga có ý nghĩa là "Hãy đợi đấy". Đây là tựa đề của một bộ phim hoạt hình nổi tiếng của nước Nga. Kể về câu chuyện giữa một chú sói ngày ngày đều rượt một chú thỏ nhưng chưa bao giờ thành công. Cuối mỗi tập chú sói đều nói "Nupakachi" với ý nghĩ một ngày nào đó sẽ bắt được chú thỏ.
bao - 2013-08-02

10

20 Thumbs up   7 Thumbs down

dân gian


Là một danh từ chỉ tất cả những người (nhiều thế hệ) ở cùng một nơi, dùng chung một văn hóa, sống cùng một lối sống. Những sản phẩm dân gian sẽ được tạo từ cả một cộng đồng chứ không riêng gì cá nhân và thường không rõ tác giả là ai.
bao - 0000-00-00