1 |
nhâyLà 1 người đùa dai, hay nói leo và nhoi ! ! ! ! ! ! ! ! ! Đây là nghĩa theo từ mà giới trẻ 2016 chê nhau còn nghĩa đúng là thịt dai cắt mãi ko đứt ! Hay gọi là " mày nhây quá nha " " miếng thịt bò này nhây quá "
|
2 |
nhây(Phương ngữ, Khẩu ngữ) (làm việc gì) kéo dài lâu, không chịu dứt có tật nói nhây
|
3 |
nhâyph. Cg. Nhây nhây. Dai và khó cắt: Cắt nhây mãi không đứt miếng thịt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhây". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhây": . nhã ý nhay nhảy nháy nhạy nhây nhầy [..]
|
4 |
nhâyLà một tích từ theo cách nói địa phương. Nghĩa là kéo dài không dứt. Từ này phổ biến vô cùng trong xã hội, đặc biệt là ở giới trẻ nhằm để nói việc làm của một ai đó quá dai dẳng, mang tính chất vui vẻ, tích cực hoặc cũng có thể là gây phiền phức đến người khác.
|
5 |
nhâyph. Cg. Nhây nhây. Dai và khó cắt: Cắt nhây mãi không đứt miếng thịt.
|
6 |
nhây"Nhây" là một khẩu ngữ địa phương chỉ sử dụng tại một số vùng nhất định có nghĩa là sự dai dẳng, kéo dài không chịu dứt của một sự vật, sự việc hay con người. Tuy nhiên, những năm gần đây từ "nhây" đã xuất hiện nhiều ở khắp Việt Nam và dường như trở thành trend (xu hướng) của giới trẻ
|
7 |
nhây Dai và khó cắt. | : ''Cắt '''nhây''' mãi không đứt miếng thịt.''
|
<< nhân tiện | phơ >> |