1 |
nhân tiện Thừa dịp thuận lợi mà làm thêm việc khác. | : ''Anh đi chơi phố, '''nhân tiện''' mua hộ tôi quyển sách.''
|
2 |
nhân tiệnph. Thừa dịp thuận lợi mà làm thêm việc khác: Anh đi chơi phố, nhân tiện mua hộ tôi quyển sách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân tiện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân tiện": . [..]
|
3 |
nhân tiệnph. Thừa dịp thuận lợi mà làm thêm việc khác: Anh đi chơi phố, nhân tiện mua hộ tôi quyển sách.
|
4 |
nhân tiện(Khẩu ngữ) từ biểu thị quan hệ đồng thời giữa hai sự việc, nhân làm hay nhân có việc này thì tiện thể làm luôn việc kia nhân tiện ra bưu điện [..]
|
<< phập | nhây >> |