Ý nghĩa của từ nhân tiện là gì:
nhân tiện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân tiện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân tiện mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân tiện


Thừa dịp thuận lợi mà làm thêm việc khác. | : ''Anh đi chơi phố, '''nhân tiện''' mua hộ tôi quyển sách.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân tiện


ph. Thừa dịp thuận lợi mà làm thêm việc khác: Anh đi chơi phố, nhân tiện mua hộ tôi quyển sách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân tiện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân tiện": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân tiện


ph. Thừa dịp thuận lợi mà làm thêm việc khác: Anh đi chơi phố, nhân tiện mua hộ tôi quyển sách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân tiện


(Khẩu ngữ) từ biểu thị quan hệ đồng thời giữa hai sự việc, nhân làm hay nhân có việc này thì tiện thể làm luôn việc kia nhân tiện ra bưu điện [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phập nhây >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa