1 |
zombieZombie là để chỉ những xác chết mục rữa dưới mồ nhưng vẫn còn da thịt, sống lại và đào mộ chui lên. Chúng sẽ không bao giờ chết, mà sống mãi, nhìn hình thù rất kinh khủng. Có rất nhiều bộ phim lấy ý tưởng từ hình tượng zombie này.
|
2 |
zombiedanh từ: - người dở sống dở chết - thây ma sống lại nhờ phù phép( ở vùng trung phi) Vào thế kỷ 18 người trung phi thường tìm kiếm nô lệ để làm việc với nhân công rẻ mạt hay không công cho những đồn điền mía, cao su, v.v... Họ chọn những người cường tráng, khỏe mạnh để lao động không lương cho họ. Người thanh niên được lựa chọn sẽ được đầu độc bằng chất Tetrodotoxin trong một loại cá có khả năng làm tê liệt cơ thể từ 5-7 ngày- làm cho cơ thể bất động như đã chêt. Sau đó thi thể người này sẽ được gia đình họ mai táng như bình thường, thường thì ở thời gian đó, người ta không chon cất trong quan tài mà đắp chiều hoặc phủ cây lá lên. Vài ngày sau thì bọn đầu độc sẽ đào thi thể lên và cho thuốc giải làm người chết tỉnh lại nguyên vẹn với sức khỏe không hề giảm sút. Chỉ có phần tinh thần trí nhớ là bị triệt tiêu hoàn toàn. Những "xác chết sống lại" này chỉ còn biết nghe lời chủ làm tất cả các công việc được chỉ định... cho đến khi không còn khả năng sử dung nữa, bọn chủ sẽ không cho thuốc giải nữa, khi đó coi như người zombie sẽ chết thật sự bởi chất độc của cá.
|
3 |
zombie1. theo nghĩa gốc, zombie là các xác chết sống lại, không còn bất cứ suy nghĩ gì ngoài mong muốn tấn công người sống để ăn thịt. xác chết sống lại có thể nhờ phép thuật voodoo hoặc bằng một loại virus nào đó. ví dụ zombie này xuất hiện trong các phim như the walking dead, night of the living dead, dawn of the dead... 2. theo định nghĩa hiện đại, zombie là con người đã mất lí trí và chỉ còn mong muốn tấn công và ăn thịt những đồng loại còn bình thường. zaombie này không cần thiết phải là người chết. ví dụ các loại zombie này xuất hiện trong phim 28 days later, quarantine... 3. zombie còn là một từ nghĩa bóng ám chỉ một người bị một thứ gì đó làm cho mê muội, không còn suy nghĩ chín chắn được như xưa vd: video game zombie...
|
4 |
zombie
Zombie (tiếng Haiti: zonbi; tiếng Bắc Mbundu: nzumbe), tạm dịch là thây ma hoặc xác sống, là một xác chết được hồi sinh bằng những phương pháp bí ẩn, ví dụ như bằng ma thuật. Từ này thường được dùng [..]
|
5 |
zombieZombie có nghĩa là "thây ma" Thây ma là những xác chết mục rữa dưới mồ (nhưng vẫn còn da thịt) sống lại và đào mộ chui lên. Thây ma có đặc điểm là: da thịt mục rữa, khớp xương lộn xộn, lật trái lật phải không còn đúng trật tự nữa; chúng rất thích ăn não; chúng sợ ánh sáng.
|
6 |
zombiezombie la mot xac song thich an thit nguoi.hinh thu cua no rat la linh di,
|
7 |
zombieCó nghĩa là xác chết sống lại! Chúng xuất hiện nhiều trong truyện tranh, phim ảnh, trò chơi điện tử.
|
8 |
zombieZombie là người dở sống dở chết.Món ăn ưa thích của chúng là não người hoặc người.
|
9 |
zombie- Danh từ chỉ một dạng xác người sống. Cơ thể người có cử động và di chuyển, tuy nhiên nó bị thối rửa, não không tỉnh táo. Dạng người này chỉ xuất hiện trong truyện hoặc phim ảnh. - Là tựa đề một số bài hát của Bad Wolves, Andrew Spencer,...
|
10 |
zombiezombie là những xác sống ( thây ma ) từ người đã chết dc hồi sinh do một loại virus ngoài vũ trụ nào đó . hay là do sức mạnh phép thuật của người tu đạo ( lý thuyết ) ..... Zombie không biết đau khong hô hấp như con người thức ăn chính là con người
|
11 |
zombiezombie được bắt nguồn trong ngôn ngữ của Ấn Độ, được ghép từ 2 chữ "jumbie"- có nghĩa là thây ma và "nzambi", có nghĩa là linh hồn người chết. Sau khi những câu chuyện về zombie được truyền vào vùng đất Trung Phi xa xôi, cái tên này đã được chuyển thành "nzùmbe" với ý nghĩa tương tự.
|
12 |
zombie1. Từ chung chỉ các sinh vật đã chết nhưng được dựng dậy (không hẳn là sống lại) do một tác nhân sinh, hóa học nào đó. Zombie rất phổ biến trong các sản phẩm giải trí viễn tưởng (the walking dead, world war z, resident evil,...)
|
13 |
zombienhung xac chet chi biet an ...
|
14 |
zombieLa mot nguoi chet song la đc goi la zombie hay con goi la( thay ma)
|
15 |
zombie1.Zombie là một cơ thể không hồn chỉ ăn thịt người ( người sống) 2. Zombie là một xác từ mồ chui lên không có lí trí
|
16 |
zombiezombie la nguoi chet song day da thit thoi rua
|
17 |
zombie Một vị chúa rắn trong tín ngưỡng Tây Phi | (''Tiểu thuyết'') Người chết sống lại. | (''Máy tính'') Một tiến trình đã ngừng chạy nhưng vẫn có tên trong danh sách các tiến trình đang chạy. | (''Máy [..]
|
<< tập huấn | căn cứ >> |