1 |
căn cứ Điều có thể dựa vào chắc chắn. | : ''Chúng ta có '''căn cứ''' để tin rằng ta được thiên nhiên ưu đãi (Phạm Văn Đồng)'' | Nơi tập trung những phương tiện cần thiết cho việc tiến hành chiến tranh. | : [..]
|
2 |
căn cứLà danh từ chỉ về một nơi ở, nơi ẩn náu bí mật. Khi xưa, trong thời đại chiến tranh, quân ta đã lập ra một số nơi làm căn cứ để có thể trú ẩn, lên kế hoạch phản công, bảo vệ quân đồng minh. "Căn cứ" là một nơi hoàn toàn bí mật chỉ quân ta biết để quân địch không thể tấn công.
|
3 |
căn cứdt. (H. căn: rễ; cứ: dựa vào) 1. Điều có thể dựa vào chắc chắn: Chúng ta có căn cứ để tin rằng ta được thiên nhiên ưu đãi (PhVĐồng) 2. Nơi tập trung những phương tiện cần thiết cho việc tiến hành chiến tranh: Căn cứ hải quân; Căn cứ không quân 3. Nơi tập trung một lực lượng sẵn sàng chiến đấu: Bộ đội ta vào Tây-bắc mở rộng căn cứ (NgTuân). // đgt. [..]
|
4 |
căn cứCăn cứ trong tiếng Việt nghĩa là: - Danh từ: cái làm chỗ dựa, làm cơ sở, khu vực làm chỗ dựa vững chắc (trong quân sự)... - Động từ: dựa vào, lấy làm tiền đề hoặc cơ sở để lập luận..) Ví dụ1: Căn cứ vào luận điểm, chúng ta có thể lập dàn ý với những luận cứ và bình luận để làm sáng tỏ ý kiến trên Ví dụ2: Căn cứ của quân ta được đặt ở Thăng Long (Hà Nội ngày nay)
|
5 |
căn cứdt. (H. căn: rễ; cứ: dựa vào) 1. Điều có thể dựa vào chắc chắn: Chúng ta có căn cứ để tin rằng ta được thiên nhiên ưu đãi (PhVĐồng) 2. Nơi tập trung những phương tiện cần thiết cho việc tiến hành chiế [..]
|
6 |
căn cứdựa vào, lấy làm tiền đề hoặc cơ sở (để lập luận hoặc hành động) căn cứ vào tình hình thực tế để đánh giá căn cứ theo luật mà xét [..]
|
7 |
căn cứsamuṭṭhāpeti (saṃ + u + thā + āpe), pāda (nam)
|
<< zombie | rỗ >> |