1 |
rỗ Nói mặt có những sẹo nhỏ do bệnh đậu mùa gây nên. | : ''Mặt '''rỗ''' như tổ ong bầu. (tục ngữ)'' | Lỗ chỗ. | : ''Đường thế đồ gót '''rỗ''' kì khu (Cung oán ngâm khúc)'' [..]
|
2 |
rỗtt 1. Nói mặt có những sẹo nhỏ do bệnh đậu mùa gây nên: Mặt rỗ như tổ ong bầu (tng) 2. Lỗ chỗ: Đường thế đồ gót rỗ kì khu (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rỗ". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
3 |
rỗtt 1. Nói mặt có những sẹo nhỏ do bệnh đậu mùa gây nên: Mặt rỗ như tổ ong bầu (tng) 2. Lỗ chỗ: Đường thế đồ gót rỗ kì khu (CgO).
|
4 |
rỗcó nhiều sẹo nhỏ lỗ chỗ trên da, thường do bệnh đậu mùa mặt rỗ có nhiều lỗ nhỏ lỗ chỗ trên bề mặt mặt bê tông bị rỗ mưa rỗ nền cát [..]
|
<< căn cứ | rơ >> |