![]() |
markarus
|
1 |
gato1. Ghen ăn tức ở: chỉ trạng thái tâm lí khi một người vì tức tối, ghen tị trước thành công vượt trội của người khác mà nói ra những lời chê bai, nói xấu.
|
2 |
đăng xuất1. Chấm dứt tạm thời việc tham gia một diễn đàn, một trang web nào đó từ một trạm nào đó dưới một username. 2. Thoát khỏi hệ thống máy tính hoặc một tài khoản window
|
3 |
sát thủ1. Người coi việc ám sát người khác như một nghề để kiếm tiền dù hoàn toàn bất hợp pháp.
|
4 |
wtf1. What the fuck: một câu hỏi thể hiện sự kích động cảm xúc của người hỏi trước một sự việc, vật, con người,...gây ngạc nhiên, phẫn nộ, tức giận, khó hiểu,... "What the fuck?" gần nghĩa với "CLGT?" trong tiếng Việt.
|
5 |
tổ lái1. Đưa một topic/chủ đề trên diễn đàn online đến nội dung không hoặc ít liên quan đến nội dung của post đầu tiên
|
6 |
giao thông1. Chỉ hệ thống đường xá, biển chỉ dẫn, đèn hiệu,..của một đơn vị hành chính: hệ thống giao thông của thôn, xã, huyện, tỉnh/thành phố,... 2. Lóng: chỉ quan hệ tình dục đồng giới
|
7 |
quan ngại1. Thể hiện sự không đông tình, sự lo lắng trước tình trạng nào đó (chính trị). Một từ rất được bộ ngoại giao Việt Nam yêu thích, được sử dụng trong rất nhiều trường hợp.
|
8 |
sở khanh1. Phản bội, lừa gạt người phụ nữ có lòng yêu thương mình (tính từ). 2. Chỉ người đàn ông lừa tình, lừa tiền, lừa...người phụ nữ yêu thương mình trong quan hệ nam nữ. Từ lấy theo Sở Khanh, người đã dẫn Kiều vào lầu xanh của Tú Bà trong truyện Kiều - Nguyễn Du.
|
9 |
follow1. Đi theo, bám theo một người nào đó VD: - Only when she'd got home did she find out about the secret agent following her. 2. Tuân theo, tuân thủ, làm theo: VD: - All the crimes follow the same pattern. - They tried their best to follow the regulations and given instruction. - He never tried his best to follow the family's tradition.
|
10 |
gia bảo1. Hán Việt: Gia là gia đình. Bảo là bảo vật, báu vật. Gia Bảo ghép lại nghĩa là bảo vật của gia đình. Tên thường đặt cho con trai.
|