1 |
follow1. Đi theo, bám theo một người nào đó VD: - Only when she'd got home did she find out about the secret agent following her. 2. Tuân theo, tuân thủ, làm theo: VD: - All the crimes follow the same pattern. - They tried their best to follow the regulations and given instruction. - He never tried his best to follow the family's tradition.
|
2 |
followĐộng từ: theo dõi Từ này được dùng rất nhiều trên các trang mạng xã hội như Facebook, Instagram hay Twitter. Người Việt Nam gọi nôm na là lượt follow. Ví dụ: Tài khoản cá nhân Facebook của tôi có hơn 2000 lượt follow, hay còn gọi là có 2000 người theo dõi (follower).
|
3 |
followNghe theo bám theo
|
4 |
followTức là nghe theo, tuân theo lời của một ai đó. Cũng có nghĩa là theo dõi trên các mạng xã hội như Twitter, Facebook, Myspace. Ví dụ: Follow me! I will show you how to make money Theo tôi nào! Tôi sẽ chỉ cho anh cách kiếm tiền.
|
5 |
follow Cú đánh theo (bi-a). | Nửa suất thêm (ở hàng ăn). | Đi theo sau. | Theo nghề, làm nghề. | : ''to '''follow''' the sea'' — làm nghề thuỷ thủ | : ''to '''follow''' the plough'' — làm nghề nông | [..]
|
6 |
follow['fɔlou]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ cú đánh theo ( bi-a) nửa suất thêm (ở hàng ăn)ngoại động từ đi theo sau theo nghề, làm nghềto follow the sea làm nghề thuỷ thủto follow the plo [..]
|
7 |
follow| follow follow (fŏlʹō) verb followed, following, follows verb, transitive 1. To come or go after; proceed behind: Follow the usher to your seat. 2. a. To go after in or as [..]
|
<< Tự ái | luna >> |