| 1 | Tự áiBÊNH VỰC BẢN THÂN MỘT CÁCH MÙ QUÁN 
 | 
| 2 | Tự áitự ái là nghĩ mình làm không đúng  dễ bực mình.Từ đó KHôNG muốn làm việc đó nữa 
 | 
| 3 | Tự áiLòng tôn mình quá đáng , bực tức khi nói bị động  đến. 
 | 
| 4 | Tự áitu ai la khong muan bi noi xau ve minh ma nguoi khac noi den 
 | 
| 5 | Tự áitu ai la luon nghi cho minh va nghi minh lam viec gi cung dung 
 | 
| 6 | Tự áiHe ai noi dung den minh la buc tuc. Qua tin tuong ban than 
 | 
| 7 | Tự áiTự ái là từ gốc hán-việt: ái là yêu, tự là bản thân; tự ái là tự yêu bản thân. Từ được dùng với nghĩa: tự yêu mình quá nên ai chê bai hay nói không hay về mình thì phản ứng. Có thể nói là tự trọng quá mức và phản ứng tiêu cực. 
 | 
| 8 | Tự áitu ai la tu cho mk la nhat kaj j cua mk deu la tot , khj bi 1 ai do noi xau j ve ban than mk thj nguoj do se to ra buc tuc 
 | 
| << Từ ái | follow >> |