1 |
Tự ái Lòng tôn mình quá đáng, khiến dễ bực tức khi bị nói động đến.
|
2 |
Tự áido quá nghĩ đến mình mà sinh ra giận dỗi, khó chịu, khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường lòng tự ái bị tổn thương tính hay tự [..]
|
3 |
Tự áiBÊNH VỰC BẢN THÂN MỘT CÁCH MÙ QUÁN
|
4 |
Tự áiLòng tôn mình quá đáng, khiến dễ bực tức khi bị nói động đến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự ái": . tả tơi tạ tội tai hại tai tái tái hồi tát [..]
|
5 |
Tự áitự ái là nghĩ mình làm không đúng dễ bực mình.Từ đó KHôNG muốn làm việc đó nữa
|
6 |
Tự áiLòng tôn mình quá đáng , bực tức khi nói bị động đến.
|
7 |
Tự áitu ai la khong muan bi noi xau ve minh ma nguoi khac noi den
|
8 |
Tự áiLòng tôn mình quá đáng, khiến dễ bực tức khi bị nói động đến.
|
9 |
Tự áitu ai la luon nghi cho minh va nghi minh lam viec gi cung dung
|
10 |
Tự áiHe ai noi dung den minh la buc tuc. Qua tin tuong ban than
|
11 |
Tự áiSelf-love, cause of all pursuit or seeking, which in turn causes all suffering.
|
12 |
Tự áiTự ái là từ gốc hán-việt: ái là yêu, tự là bản thân; tự ái là tự yêu bản thân. Từ được dùng với nghĩa: tự yêu mình quá nên ai chê bai hay nói không hay về mình thì phản ứng. Có thể nói là tự trọng quá mức và phản ứng tiêu cực.
|
13 |
Tự áitu ai la tu cho mk la nhat kaj j cua mk deu la tot , khj bi 1 ai do noi xau j ve ban than mk thj nguoj do se to ra buc tuc
|
<< Từ ái | follow >> |