1 |
zip1. có nghĩa: cáo khóa kéo có trong quần áo. 2. viết tắt của "zip drive". Đây là một ổ đĩa từ có dung lượng 100 MB. Ổ đĩa nội bộ và bên ngoài được sản xuất, làm cho ổ đĩa thích hợp để sao lưu, lưu trữ hoặc di chuyển các tập tin giữa các máy tính.
|
2 |
zipDanh từ: công cụ làm khóa kéo. - Một thiết bị bao gồm hai hàng kim loại hoặc các bộ phận giống như răng bằng nhựa được ghép lại với nhau bằng cách kéo một miếng trượt nhỏ trên chúng, được sử dụng để đóng các khe hở trong quần áo, túi xách,
|
3 |
zip Tiếng rít (của đạn bay); tiếng xé vải. | Sức sống, nghị lực. | Rít, vèo (như đạn bay). | : ''to '''zip''' past'' — chạy vụt qua (xe); vèo qua, rít qua (đạn)
|
4 |
zip1. động từ: kéo khóa phéc mơ tuya vd: zip up your pants: kéo khóa quần lên! 2. một định dạng file của winrar. là file đã được nén lại, có dung lượng nhỏ hơn file gốc
|
5 |
zipZIP là một định dạng nén dựa trên Windows, tiện dụng cho các nhóm và nén một bộ sưu tập các tập tin. File ZIP cũng có thể chứa các cấu trúc thư mục. Các tập tin ZIP có thể được tải lên một website và [..]
|
6 |
zipphiên âm: zip nghĩa một từ loại : danh từ tiếng rít của đạn bay, tiếng xé vải (nghĩa bóng) sức sống, nghị lực phecmơtuya, khoá kéo, dây kéo ((cũng) gọi là zipper, zip-fastener)) ví dụ một : Zip code mã số vùng điện thoại ví dụ hai: the zip code of Viet Nam is 84 and China's is 86 bản dịch tham khảo: mã vùng điện thoại của Việt Nam là 84 và của Trung Quốc là 86 nghĩa hai loại từ : nội động từ rít, vèo qua to zip past chạy vụt qua (xe); vèo qua, rít qua (đạn) ví dụ: the bullets zipped his hair, he almost loose his beautiful life bản dịch tham khảo: viên đạn sượt qua tóc hăn, tý nữa thì hắn toi mạng. nghĩa ba: loại từ : ngoại động từ cài hoặc mở bằng phecmơtuya ví dụ: it's really not easy to zip this such danm coat bản dịch tham khảo: cái áo quỷ quoái này thật khó kéo khóa. nghĩa bốn: loại từ : (saying && slang) thành ngữ và tiếng lóng close, shut tight Mom told me to zip my lips while the preacher is talking. go quickly, run After we deliver the flowers we can zip over to the bank.
|
<< zed | bloom >> |