![]() |
huongnguyen
|
1 |
samantha1. tên tiếng Anh dành cho con gái, mang nghĩa “thanh bình”, “yên bình”. 2. (Phật giáo): Thiền Định (làm cho tâm hồn lắng lại, tĩnh tâm): tập trung tư tưởng, trút bỏ mọi lo toan phiền toái, suy nghĩ vướng bận khiến tâm tính yên lắng.
|
2 |
tấn tài1. (từ hán việt) tấn: phát triển, tiến bộ tài: tài năng, khả năng đặc biệt tấn tài: tài năng ngày càng phát triển 2. Tiền vệ bóng đá Lê Tấn Tài. Cầu thủ thuộc Câu lạc bộ bóng đá Khánh Hòa và Đội tuyển quốc gia Việt Nam. 3. Nghệ sĩ cải lương Tấn Tài (1938-2011).
|
3 |
chung+ có nghĩa cùng với nhau, không tách riêng, thuộc về tất cả thành viên. VD: hai nhà chung một khu vườn. + mang tính tổng quát, không đi sâu vào cụ thể, chi tiết. VD: lý thuyết này chung chung quá, cần nghiên cứu sâu hơn. + thường để đặt tên cho con trai.
|
4 |
zing1. một từ tiếng anh có nghĩa là: (động từ): khiến vật gì đó di chuyển kèm theo tiếng rít (động từ): chỉ trích ai đó kịch liệt, mạnh mẽ (danh từ): sự thích thú, quan tâm 2. từ viết tắt của Cổng thông tin điện tử Zing, bao gồm nhiều lọai hình dịch vụ giải trí nổi tiếng, được đông đảo giới trẻ Việt Nam hưởng ứng và ủng hộ như: mạng xã hội, nghe nhạc xem phim trực tuyến, báo mạng, phần mềm nhắn tin,…
|
5 |
haocó thể là: + hảo: thích thú, tuyệt vời + hào: đơn vị tiền tệ nhỏ hơn đồng: 1 đồng bằng 10 hào, 1 hào bằng 10 xu + háo: ham muốn một cái gì đó. VD: háo cơm, háo nước + hao: vơi bớt đi, hao mòn, hao phí, có tổn thất. VD: hao mòn máy móc
|
6 |
minh long1. từ hán việt Minh: minh mẫn, sáng suốt, thông minh Long: con rồng Minh Long: con rồng thông minh. Đây là tên gọi được nhiều gia đình, doanh nghiệp hoặc công ty ưa thích, với mong muốn sẽ gặp nhiều may mắn, tương lai xán lạn. 2. thương hiệu gốm sứ Minh Long nổi tiếng
|
7 |
tonmột từ tiếng anh có nghĩa là: + đơn vị đo khối lượng: tấn + đơn vị đo kích cỡ tàu bè + có nhiều, rất nhiều. vd: tons of books (rất nhiều sách) Dạng số nhiều: “ton” hoặc “tons” Thành ngữ “like a ton of bricks”: nặng nề, cay nghiệt
|