1 |
chungvittha (trung), thālaka (trung), thālikā (nữ)
|
2 |
chung1 d. (cũ). Chén uống rượu.2 I t. 1 Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng. Của chung. Quyền lợi chung. Quy luật chung. 2 Có tính chất bao quát, gồm những cái chính, [..]
|
3 |
chung- từ cổ, it dùng bây giờ, chung có nghĩa là chén rượu. người ta thường nói chung rượu ăn mừng - hành động cùng sử dung cái gì đó ví dụ: Tao với mày dùng chung cái thước nhé :D hay Mày chung tiền mua máy ảnh với tao nhé, rồi tao với mày cùng dùng
|
4 |
chung . Chén uống rượu. | Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng. | : ''Của '''chung'''.'' | : ''Quyền lợi '''chung'''.'' | : ''Quy luật '''chung'''.'' | Có tính chất [..]
|
5 |
chung1 d. (cũ). Chén uống rượu. 2 I t. 1 Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng. Của chung. Quyền lợi chung. Quy luật chung. 2 Có tính chất bao quát, gồm những cái chính, cái cơ bản. Học thuyết chung. Đường lối chung. Nói chung*. Chung chung*. 3 (thường dùng phụ cho đg.). Cùng với nhau, chứ không phải người nào người ấ [..]
|
6 |
chungChung là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (Hán tự: 鍾, Bính âm: Zhong) và Triều Tiên tuy rất hiếm (Hangul: 종, Romaja quốc ngữ: Jong). Trong danh sách Bách gia tính họ này đ [..]
|
7 |
chung+ có nghĩa cùng với nhau, không tách riêng, thuộc về tất cả thành viên. VD: hai nhà chung một khu vườn. + mang tính tổng quát, không đi sâu vào cụ thể, chi tiết. VD: lý thuyết này chung chung quá, cần nghiên cứu sâu hơn. + thường để đặt tên cho con trai.
|
<< động viên | độn thổ >> |