1 |
độn thổ Chui xuống đất để đi dưới mặt đất. | : ''Có phép '''độn thổ'''.'' | : ''Ngượng quá muốn '''độn thổ''' (kng; để trốn).'' | . Giấu quân ở hầm dưới mặt đất để bất ngờ đánh địch. | : ''Đánh '''độn thổ [..]
|
2 |
độn thổ(nhân vật trong truyện thần thoại) chui xuống đất để đi dưới mặt đất phép độn thổ ngượng đến muốn độn thổ giấu quân ở hầm dưới m� ..
|
3 |
độn thổđg. 1 (Nhân vật trong truyện thần thoại) chui xuống đất để đi dưới mặt đất. Có phép độn thổ. Ngượng quá muốn độn thổ (kng.; để trốn). 2 (kết hợp hạn chế). Giấu quân ở hầm dưới mặt đất để bất ngờ đánh địch. Đánh độn thổ.
|
4 |
độn thổđg. 1 (Nhân vật trong truyện thần thoại) chui xuống đất để đi dưới mặt đất. Có phép độn thổ. Ngượng quá muốn độn thổ (kng.; để trốn). 2 (kết hợp hạn chế). Giấu quân ở hầm dưới mặt đất để bất ngờ đánh [..]
|
5 |
độn thổ(nhân vật trong truyện thần thoại) chui xuống đất để đi dưới mặt đất phép độn thổ ngượng đến muốn độn thổ giấu quân ở hầm dưới mặt đất để bất ngờ đánh địch đánh độn th [..]
|
<< chung | chuyên gia >> |