chipchi0412
|
1 |
idolnghĩa: thần tượng danh từ: tượng chỉ một vị thần và dùng để thờ cúng: tượng thần (nghĩa bóng: người được sùng bái; vật được tôn sùng; thần tượng) ngoài ra idol còn được hiểu là ma quỷ
|
2 |
by the timenghĩa là do thời gian By the time còn là mệnh đề trạng ngữ cách dùng: by the time = before: trước khi by the time/ before + QKĐ / QKHT hay QKHT + by the time / before + QKĐ
|
3 |
idolnghĩa: thần tượng danh từ: tượng chỉ một vị thần và dùng để thờ cúng: tượng thần (nghĩa bóng: người được sùng bái; vật được tôn sùng; thần tượng) ngoài ra idol còn được hiểu là ma quỷ
|
4 |
381 co yThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
hj va bjThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
6 |
icondanh từ: chỉ hình tượng, thần tượng hay tượng hay về tôn giáo chỉ tượng thánh, thánh tượng hoặc ý chỉ thần tượng chuyên ngành: toán tin: hình tượng, biểu trưng xây dựng: tượng thánh
|
7 |
linhLinh (kết hơp hạn chế) hồn người chế Từ linh còn có nghĩa tương tự từ thiêng: Ngôi đền này thiêng lắm Linh: Số dưới mười ngay sau số hàng trăm (205: Hai linh năm) Từ Linh được đặt làm tên riêng rất nhiều. linh là tên riêng có nghĩa cây cỏ linh chi: thảo dược quý ... Linh trong tiếng trung còn rất nhiều nghĩa, bạn có thể vào trang hoctiengtrung.kenh7.vn để xem chi tiết
|
8 |
icondanh từ: chỉ hình tượng, thần tượng hay tượng. Hay về tôn giáo chỉ tượng thánh, thánh tượng hoặc ý chỉ thần tượng. Icon về nghĩa chuyên ngành: như toán tin ý chỉ hình tượng, biểu trưng; còn xây dựng chỉ tượng thánh kỹ thuật chung: biểu tượng
|
9 |
zingzing tiếng anh ở dạng danh từ có nnghĩa là sức sống, tính sinh động (từ lóng là tiếng rít, tiếng đạn bay). ở dạng động từ là trở nên sinh động; phê bình gay gắt. ở việt nam Zing là một trang web phổ biến chuyên tổng hợp các tin tức
|
10 |
ssiwSSIWl Cách viết Của Giới trẻ có nghĩa la miss( nhớ) nhìn ngược sẽ ra từ Miss .ssiw thường hay viết cùng noh ssiw nhìn Ngược lại Là" miss you" Nhớ em. Cách viết đúng là Chỉ Có 9x mới viết
|