1 |
iconIcon có nghĩa là biểu tượng.Chúng ta cần có icon để dễ dàng nhận ra và phân biệt được các chương trình, các tổ chức,,các thái độ khác nhau một cách dễ dàng.
|
2 |
icondanh từ: chỉ hình tượng, thần tượng hay tượng hay về tôn giáo chỉ tượng thánh, thánh tượng hoặc ý chỉ thần tượng chuyên ngành: toán tin: hình tượng, biểu trưng xây dựng: tượng thánh
|
3 |
icon Icon. | Thần tượng | Tượng, tượng thánh, hình tượng.
|
4 |
iconDanh từ: Hình tượng/ tượng thánh/ Tên một nhóm nhạc nam Hàn Quốc. Ví dụ: Tôi sử dụng các biểu tượng vui nhộn trên tin nhắn để diễn tả cảm xúc của tôi lúc này. (I use the funny icons on message to describe my current emotion.)
|
5 |
iconicon là biểu tượng . VD : hình mặt cười , mặt mếu ... thường thấy ở trên face , messenger ... thường đc giới trẻ dùng trong lúc chat ... ;) <3 :( -_- =^.^= Đó gọi là icon .
|
6 |
icondanh từ: chỉ hình tượng, thần tượng hay tượng. Hay về tôn giáo chỉ tượng thánh, thánh tượng hoặc ý chỉ thần tượng. Icon về nghĩa chuyên ngành: như toán tin ý chỉ hình tượng, biểu trưng; còn xây dựng chỉ tượng thánh kỹ thuật chung: biểu tượng
|
7 |
iconIcon là album tổng hợp của Michael Jackson.
|
<< quy hoạch | Vivian >> |