1 |
as well astừ loại: liên từ, ý nghĩa: cũng như, cũng như là cách dùng: as well as là một liên từ để nối hai vế có ý nghĩa tương đương với nhau, thông thường hai vế này có thể là hai cụm danh từ hoặc hai danh từ, hai cụm tính từhoặc hai tính từ, hai cụm trạng từ hoặc hai trạn từ với ý nghĩa không xung đột với nhau ví dụ 1: chất đạm cũng như chất xơ đều rất quan trọng cho sức khỏe của chúng ta bản dịch tham khảo: (reference translation) protein as well as fibrous matter is very important for our helth ( hai danh từ: protein - chất đạm và fibrous matter - chất xơ ) ví dụ 2: ở Việt Nam, hầu hết các bà vợ phải làm việc nhà cũng như chăm sóc con cái. bản dịch tham khảo ( reference translation) in Vietname. almost all of wifes have to do the house work as well as take care of the children. ( hai cụm động từ do the house work - làm việc nhà và take care of the children - chăm sóc con cái) ví dụ 3: giám đốc của chúng tôi làm việc rất hiệu quả cũng như chính xác. bản dịch tham khảo (reference translation) our director works very efficiently as well as accurately. (hai trạng từ effieciently - một cách hiệu quả và accurately - một cách chính xác)
|
2 |
as well asCó nghĩa là: Không những mà còn. Ví dụ: She is clever as well as beautiful ( Cô ấy không những thông minh mà còn xinh đẹp.)
|
3 |
as well as= and, có nghĩa và cách dùng y hệt "and" tức là "và" nhưng gồm có 3 từ nên tăng được word count (số lượng từ) trong essay hoặc research paper I want to eat and drink = I want to eat as well as drink.
|
4 |
as well as1. Sử dụng trong mẫu câu so sánh ngang bằng. Ví dụ: she learns as well as me= cô ấy học giỏi ngang tôi 2. Có nghĩa là "cũng" Ví dụ: i like learning english as well as french. Tôi thích học cả tiếng anh và tiếng pháp
|
5 |
as well ascũng, giống như, cũng như là, và cả, như là , cũng giống như, cùng với cả An, as well as Bình, went to the lab Cũng giống như Bình, An đã đi đến phòng thí nghiệm rồi
|
6 |
as well as- cũng như, eg: i can sing as well as dance well nghĩa: tôi có thể hát hay cũng như nhảy đẹp - Ngoài ra, bên cạnh đó, thêm vào đó eg: As well as working as a math teacher, he is also a professional dancer. ngoài là một giáo viên dạy toán, ông ấy còn là một vũ công chuyên nghiệp
|
7 |
as well asThêm vào đó, cũng như là. Dùng để bổ sung cho (những) ý kiến được nêu trước đó.
|
8 |
as well asnhư, cũng như cái gì đó, và còn thêm.... ví du: she knows Brian as well as his girlfriend already. I'm so surprised ( tôi ngạc nhiên quá, cô ấy biết Brian và cả bạn gái của anh ý nữa )
|
9 |
as well asas well as : như, cũng như, chẳng khác gì by day as well as by night : ngày cũng như đêm *Và còn thêm we gave him money as well as food chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa
|
10 |
as well asNghĩa của cụm từ: cũng như, và. Liên từ để nối 2 vế có chung đặc điểm lại với nhau. Ví dụ: Công việc nhà cũng như nhà bài tập tôi đều hoàn thành cả nên mẹ tôi cho phép tôi đi chơi với bạn tối nay. (Homework as well as housework are all completed so I am allowed to hang out tonight.)
|
11 |
as well asThành ngữ Như, giống như, cũng như, chẳng khác gì Ví dụ: That shop sold vegetable as well as food
|
12 |
as well asThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
<< nền cộng hoà | bản cv >> |