![]() |
Nhan
|
1 |
as well asThành ngữ Như, giống như, cũng như, chẳng khác gì Ví dụ: That shop sold vegetable as well as food
|
2 |
ex1. Giới từ (Hàng hóa) từ, bán từ, bán tại Ví dụ: Price ex shop : Giá bán tại cửa hàng 2. Danh từ (Sử dụng thân mật) (Mối quan hệ) cũ: chồng cũ, vợ cũ, đối tác cũ Ví dụ: ex-boyfriend: bạn trai cũ I do not want to see my ex anymore, he has a new girlfriend already, he makes me upset right now.
|