![]() |
hongtiny
|
1 |
as well as- cũng như, eg: i can sing as well as dance well nghĩa: tôi có thể hát hay cũng như nhảy đẹp - Ngoài ra, bên cạnh đó, thêm vào đó eg: As well as working as a math teacher, he is also a professional dancer. ngoài là một giáo viên dạy toán, ông ấy còn là một vũ công chuyên nghiệp
|
2 |
as much as- nhiều như ( mang ý nghĩa so sánh bằng) eg: i can drink as much as you do ( tôi có thể uống nhiều như bạn) - nhiều, hết sức (chỉ khả năng) eg: please study hard as much as you can. (hãy học tập chăm chỉ hết mức có thể của bạn)
|
3 |
mệtMệt là một tính từ chỉ cảm giác về: - suy nhược về sức khỏe: làm việc quá sức, thể lực kém,... - suy nhược về tinh thần: làm việc quá vật vả dẫn đến stress...
|
4 |
mệtMệt là một tính từ chỉ cảm giác về: - suy nhược về sức khỏe: làm việc quá sức, thể lực kém,... - suy nhược về tinh thần: làm việc quá vật vả dẫn đến stress...
|
5 |
bother-động từ: bận tâm, làm phiền, quấy rối... eg: I don't bother to study (Tôi không quan tâm đến học tập) + would it bothers you if i borrow your pen? (bạn có phiền không nếu tôi mượn bút của bạn) - danh từ: Nỗi buồn, sự phiền muộn...
|