Ý nghĩa của từ bother là gì:
bother nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bother. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bother mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bother


Điều bực mình, điều khó chịu, điều buồn bực, điều phiền muộn. | Sự lo lắng. | Làm buồn bực, làm phiền, quấy rầy. | : ''to '''bother''' someone with something'' — làm phiền ai vì một chuyện gì | L [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bother


động từ, làm phiền 1 ai đó

-so you would put that thing in this pile right?
(sau đó mày sẽ đặt cái đấy vào cái chồng này đúng không?)
-OMG stop bothering me! get out!!
(mẹ ơi đừng có làm phiền tao nữa! phướn ra ngoài đi!)
heatherle - 2013-07-24

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bother


bothering
Ẩn danh - 2013-08-29

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bother


['bɔðə]|danh từ|động từ|thán từ|Tất cảdanh từ điều bực mình, điều khó chịu, điều buồn bực, điều phiền muộn sự lo lắngwhat a bother ! chà, phiền quáđộng từ làm buồn bực, làm phiền, quấy rầyto bother so [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

bother


- động từ (bother sb/ bother to Verb):
+bân tâm, làm phiền
VD: Don't bother me: đừng làm phiền tôi
+chỉ hành động ngắt lời, làm phiền ai đó để trình bày quan điểm, nguyện vọng của mình
VD: sorry to bother you but Can I ask you a question?: xin lỗi vì đã làm phiền nhưng xin ông vui lòng cho tôi hỏi một câu được chứ?
-danh từ: sự phiền muộn, lo lắng
VD: I don't want to put you to any bother: Tôi không muốn gây bất kỳ rắc rối nào cho bạn
hongcham - 2013-07-23

6

0 Thumbs up   5 Thumbs down

bother


-động từ: bận tâm, làm phiền, quấy rối...
eg: I don't bother to study (Tôi không quan tâm đến học tập)
+ would it bothers you if i borrow your pen? (bạn có phiền không nếu tôi mượn bút của bạn)
- danh từ: Nỗi buồn, sự phiền muộn...
hongtiny - 2013-07-23





<< boat bottle >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa