hongcham
|
1 |
xdThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
2 |
pgviết tắt của từ ' Promotion Girl" trong tiếng anh, chỉ nữ nhân viên, thường là những nữ nhân viên có ngoại hình ưa nhìn chịu trách nhiệm đứng bán hoặc giới thiệu, quảng bá sản phẩm, thương hiệu của một công ty tới người tiêu dùng
|
3 |
chiêu prChiêu: phương pháp độc đáo, đặc biệt. Là từ ngữ đựơc sử dụng trong lối nói dân dã hàng ngày PR: viết tắt của từ tiếng anh "Public Relations" (quan hệ công chúng) Public relation: sử dụng phương pháp quảng cáo, giới thiệu nhằm đưa sản phẩm, thương hiệu của một công ty đén với công chúng
|
4 |
exThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
bother- động từ (bother sb/ bother to Verb): +bân tâm, làm phiền VD: Don't bother me: đừng làm phiền tôi +chỉ hành động ngắt lời, làm phiền ai đó để trình bày quan điểm, nguyện vọng của mình VD: sorry to bother you but Can I ask you a question?: xin lỗi vì đã làm phiền nhưng xin ông vui lòng cho tôi hỏi một câu được chứ? -danh từ: sự phiền muộn, lo lắng VD: I don't want to put you to any bother: Tôi không muốn gây bất kỳ rắc rối nào cho bạn
|