1 |
pgviết tắt của từ ' Promotion Girl" trong tiếng anh, chỉ nữ nhân viên, thường là những nữ nhân viên có ngoại hình ưa nhìn chịu trách nhiệm đứng bán hoặc giới thiệu, quảng bá sản phẩm, thương hiệu của một công ty tới người tiêu dùng
|
2 |
pgNgười mẫu quảng cáo hay còn gọi là promotion Model, promotion girl (PG)/nhân sự nữ hay PB (promotion boy - nhân sự nam) hay show girl là những người mẫu, nhân viên quảng cáo, tiếp thị, lễ tân thực hiệ [..]
|
3 |
pg-( về phim ảnh) là viết tắt của Parental guidance ( phải có sự hướng dẫn của bố mẹ) - viết tắt của Post graduate ( sau khi đỗ cử nhân, sau khi tốt nghiệp đại học, sau đại học) - viết tắt của pregnant (có mang, có chửa) - viết tắt của paying guest ( khách ở trọ) - viết tắt của Promotion Girl (PG) có nhiệm vụ quảng bá sản phẩm cho doanh nghiệp dưới nhiều hình thức khác nhau
|
4 |
pg1.pg viết tắt promotion girl là công việc các cô gái tiếp xúc với khách hàng để giới thiệu sản phẩm, đại diện hình ảnh thương hiệu .PG làm việc theo hai cách thức, cố định (những người đứng tại quầy để giới thiệu sản phẩm cho khách) và lưu động (nhận show theo ca, làm việc tại các lễ khai trương, khánh thành hoặc phát tờ rơi, diễu hành quảng bá sản phẩm).
|
5 |
pgPostgraduate: bậc cao học.
|
6 |
pg Vt của parental guidance (phải có sự hướng dẫn của bố mẹ). | Vt của paying guest (người khách phải trả tiền).
|
7 |
pg+ là từ viết tắt của Parental guidance: có sự hướng dẫn của bố mẹ khi xem phim hoặc một chương trình tv nào đó + là từ viết tắt của Pretty girl: cô gái dễ thương, xinh đẹp + là từ lóng chỉ girl gets pregnant ( cô gái dính bầu)
|
8 |
pgmông
|
<< discotheque | dove >> |