1 |
gg(Good game): Trận đấu hay lắm. (Câu tán gẫu lịch sự mỗi khi kết thúc một trận đấu).
|
2 |
gg''Viết tắt:'' gotta go [thanh ngữ : I have to go] (tạm biệt nhé)
|
3 |
ggViết tắt của: 1. Google: công cụ tìm kiếm ai cũng biết 2. Good game: cụm từ lịch sự được sử dụng bởi các game thủ trong những trận đấu giữa người với người (PvP) để nói dù kết quả thế nào, đối phương cũng đã có trận đấu rất tốt, hết mình.
|
4 |
ggviết tắt của google. một công cụ tìm kiếm trên internet. có thể dùng như một danh từ hoặc một động từ VD: -mày tìm trên gg đi -tao không biết, gg đi -gg không thấy nên mới hỏi chứ!
|
5 |
gg1. Ghi tắt của từ Google - một công ty về internet ở Hoa Kỳ, thành lập năm 1998. Nó được dùng rộng rãi trên toàn thế giới với một lượng lớn thông tin lưu trữ giúp đáp ứng nhu cầu của con người 2. Ghi tắt của từ "Good game". Từ này được giới trẻ dùng trong trò chơi nổi tiếng "Liên minh Huyền thoại" nhằm khen ngợi đối phương sau khi ván đấu kết thúc. Song, cũng có một bộ phận người cho rằng "gg" ở đây nghĩa là "đầu hàng". Tuy nhiên, đây vẫn là một thuật ngữ phổ biến của các game thủ ngày nay
|
6 |
gg1. Viết tắt của cụm từ "Good game". Đây là cụm từ dùng để khen ngợi đối thủ trong trận trò chơi vừa kết thúc như một cách tôn trọng họ. 2. Viết tắt của từ Google. Một công ty Internet có trụ sở tại Mỹ. Họ sở hữu một công cụ tìm kiếm khổng lồ tên Google được sử dụng trên toàn cầu. Công cụ này cung cấp những nội dung, thông tin tìm kiếm mà người dùng cần tìm chỉ trong chưa đầy 1 giây.
|
7 |
ggGood Game: Trận này hay lắm.
|
8 |
gg (哥哥) Ca Ca, huynh đệ. Còn có 1 từ “GG” hay dùng trong các game online là “good game”: “chơi tốt” nữa.
|
9 |
gggood game, trận đấu tốt
|
10 |
gg: game hay, thường được sử dụng khi hết trận đấu hay, trái với BG
|
11 |
ggTrận đấu hay lắm. (Câu tán gẫu lịch sự mỗi khi kết thúc một trận đấu).
|
12 |
ggGood Game: Trận này hay lắm.
|
<< shell | bye >> |