1 |
shellLà chương trình giữa người dùng với nhân Linux. Mỗi lệnh được đưa ra sẽ được Shell diễn dịch r& [..]
|
2 |
shellShell là ứng dụng giao diện dòng lệnh cổ điển được dùng cho hệ điều hành Unix/Linux. Các shell phổ biến nhất là sh và bash.
|
3 |
shell Vỏ: cấu trúc rỗng và cứng nói chung. | Vỏ cứng của hạt, quả, trứng hay động vật. | Vỏ đạn, bom. | Sò: loài nhuyễn thể có vỏ cứng. | Trình giao diện, trình giao diện hệ thống, hệ vỏ: hệ thống phầ [..]
|
4 |
shell[∫el]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ vỏ; mai (của trứng, hạt, quả, và một số động vật : tôm, cua, sò hến, rùa..)to retire into one's shell rút vào vỏ của mìnhempty coconut shells dốc hết nước tro [..]
|
5 |
shell| shell shell (shĕl) noun 1. a. The usually hard outer covering that encases certain organisms, such as mollusks, insects, and turtles; the carapace. b. A similar outer covering on an e [..]
|
6 |
shellLà chương trình giữa bạn và Linux (hay nói chính xác hơn là giữa bạn với nhân Linux). Mỗi lệnh bạn gõ ra sẽ được Shell diễn dịch rồi chuyển tới nhân Linux. Nói một cách dễ hiểu Shell là bộ diễn dịch n [..]
|
7 |
shellLà chương trình giữa người dùng với nhân Linux. Mỗi lệnh được đưa ra sẽ được Shell diễn dịch rồi chuyển tới nhân Linux. Nói một cách dễ hiểu, Shell l&agr [..]
|
8 |
shellLớp, ví dụ: electron shell: lớp điện tử
|
9 |
shellLà chương tŕnh giữa người dùng với nhân Linux. Mỗi lệnh được đưa ra sẽ được Shell diễn dịch rồi chuyển tới nhân Linux. Nói một cách dễ hiểu, Shell là bộ diễn dịch ngôn ngữ lệnh, ngoài ra nó c̣n tận dụng triệt để các tŕnh tiện ích và chương tŕình ứng dụng có trên hệ thống. [..]
|
<< terminal | gg >> |