1 |
terminal Một tòa nhà ở sân bay nơi hành khách được tụ tập để chuyển lên hoặc xuống máy bay. | Một nhà ga xe lửa nơi kết thúc hay bắt đầu chuyến xe lửa. | Trong điện tử học, điểm tận cùng của dây điện, nơi t [..]
|
2 |
terminal['tə:minl]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ (thuộc) giai đoạn cuối cùng của một bệnh chết người; ở giai đoạn cuối cùngterminal cancer ung thư giai đoạn cuốithe terminal ward khu người hấp hốia terminal c [..]
|
3 |
terminalTính từ: - (Của một căn bệnh hoặc bệnh tật) dẫn đến cái chết dần dần - Cực đoan, khi đề cập đến một cái gì đó khó chịu hoặc tiêu cực Danh từ: - Khu vực hoặc tòa nhà tại nhà ga, sân bay hoặc cảng được sử dụng bởi hành khách đi hoặc đến bằng tàu, máy bay hoặc tàu
|
4 |
terminal| terminal terminal (tûrʹmə-nəl) adjective Abbr. term., t. 1. Of, relating to, situated at, or forming a limit, a boundary, an extremity, or an end. 2. Botany. Growing or ap [..]
|
<< text | shell >> |