1 |
awesometừ loại: tính từ phiên âm: /'ɔ:səm/ ý nghĩa: đáng kinh sợ; làm khiếp sợ; làm kinh hoàng cách dùng: trong tiếng Anh awesome được dùng như một tính từ miêu tả về đặc điểm của chủ thể rát đáng sợ và khủng khiếp ví dụ một: the fact that one of my best student failed the final exam is so awesome. bản dịch tham khảo: thật là kinh hoàng khi một trong những học sinh giỏi nhất của ta đã trượt kì thì cuối kỳ. ví dụ hai: A: i'm allergic to meat, but al other members in my family like eating meat B: that's so awesome bản dịch tham khảo: A: mình bị dị ứng với thịt, nhưng tất cả những người khác trong nhà đều thích ăn thịt. B: điều đấy thật tệ. ví dụ ba: that is really an awesome sight bản dịch tham khảo: đây thật sự là một cảnh tượng kinh hoàng một số từ có liên quan awe: từ loại: danh từ phiên âm: /ɔ:/ ý nghĩa: điều tổi tệ, sự sợ hãi, nỗi kinh sợ aweful: từ loại tính từ phiên âm /'ɔ:ful/ ý nghĩa: đáng kinh sợ; uy nghi, oai nghiêm dễ sợ, khủng khiếp (từ lóng) lạ lùng, phi thường; hết sức, vô cùng; thật là
|
2 |
awesomeTính từ - nghiêm trọng, , đáng kinh sợ, làm khiếp sợ, kinh hoàng ví dụ: an awesome accident: một tai nạn kinh hoàng an awesome work ( một công việc rất khó khăn) - Người Mỹ sử dung từ awesome rất nhiều, có nghĩa là tuyệt vời Ví dụ: I has been offered this job It's awesome ( tôi vừa nhận được việc làm that tuyệt vời)
|
3 |
awesometính từ: tuyệt vời, đáng khâm phục -hey i got you tickets to muse concert! (êu tao kiếm được vé đến concert của Muse cho mày đấy!) -omg youre awesome!!! (ối mày giỏi quá đi!!!)
|
4 |
awesomeTừ này thường đi một mình khi thể hiện cảm xúc vui mừng và phấn khởi tột độ trước điều xảy ra. Nó được hiểu như "tuyệt vời", "hay quá" hoặc "tốt lắm". Ví dụ như sau khi xem phần trình diễn xiếc ngoạn mục, nhiều khán giả ở dưới hô vang "awesome", vỗ tay và huýt sáo rộn vang cả khán phòng.
|
5 |
awesome Đáng kinh sợ; làm khiếp sợ; làm kinh hoàng. | : ''an '''awesome''' sight'' — một cảnh tượng kinh hoàng
|
6 |
awesome1.gây cảm hứng bất ngờ hay thể hiện sự kinh ngạc. 2. là tiếng lóng của "outstanding" hay" excellent" có nghĩa là tuyệt vời, tài giỏi. ví dụ: "he is an awesome student in his class" có nghĩa" anh ấy là học sinh xuất sắc trong lớp của anh ý.
|
7 |
awesomeNghĩa ban đầu là kinh khủng, đáng sợ. Tuy nhiên, từ này trở thành tiếng lóng, được người Mỹ chuyên dùng để nỏi ai hoặc cái gì rất tuyệt vời, hoành tráng (cùng nghĩa với cool, nhưng mang ý nghĩa mạnh hơn) VD: What an awesome party with full of awesome people! (Thật là 1 bữa tiệc tuyệt vời với toàn những người hay ho!)
|
8 |
awesomemột tính từ tiếng anh có nghĩa là tuyệt vời, tuyệt cú mèo. thể hiện sự thích thú cao độ của người nói với đối tượng được nói đến VD: that was AWESOME!! awe = sự kinh ngạc hậu tố "some" được đặt sau một danh từ để tạo thành một tính từ. tính từ này để miêu tả một vật có tính chất đặc trưng của danh từ kia. VD: trouble = rắc rối. troublesome = mang lai nhiều rắc rối
|
9 |
awesome1 Nghĩa thông dụng +, Tính từ: Đáng kinh sợ; làm khiếp sợ; làm kinh hoàng VD: an awesome sight một cảnh tượng kinh hoàng 2. Tiếng lóng: tuyệt vời VD: I like this restaurant. The food here is so awesome! (Tôi thích nhà hàng này. Thức ăn ở đây thật là tuyệt vời!)
|
<< mi | phương pháp >> |