Ý nghĩa của từ mi là gì:
mi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ mi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mi mình

1

28 Thumbs up   9 Thumbs down

mi


1. Tiếng miền Trung Việt Nam chỉ ngôi thứ 2 số ít, cùng nghĩa từ "mày" cửa mình bắc.
Ví dụ: tau bảo mi, mi không nghe = tao bảo mày, mày không nghe.
2. Một dạng lông mọc ngay phía trên mi mắt. Ví dụ: lông mi
Caominhhv - 2013-07-28

2

18 Thumbs up   11 Thumbs down

mi


Mineral Interest
Nguồn: clbthuyentruong.com (offline)

3

8 Thumbs up   1 Thumbs down

mi


1 mi việt nam gọi là mày
ví dụ mi bị khùng à mi có bị sao không
phungduythai - 2016-12-21

4

15 Thumbs up   9 Thumbs down

mi


Mi. | Mi. | Dây mi. | | Nốt thứ ba trong âm thanh của nhạc. | : ''Đô, rê, '''mi'''.'' | | : ''Họa '''mi''' khéo vẽ nên '''mi''', Sắc thì '''mi''' đẹp hót thì '''mi''' hay.'' (Nguyễn Khắc Hi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

4 Thumbs up   2 Thumbs down

mi


"mi" trong ta và mi, chỉ cách xưng hô, "mi" = "mày", người Bắc Việt Nam hay sử dụng từ này như từ địa phương.
"mi" cũng có nghĩa là "lông mi"
Hay "mi" được sử dụng như động từ như "hôn"/ "thơm", cũng là từ địa phương hay sử dụng ở miền Bắc.
nga - 2018-10-06

6

7 Thumbs up   7 Thumbs down

mi


màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được mi mắt khép hờ khóc nhiều, mi mắt sưng húp lông mi (nói tắt) hàng mi dài cong vút Danh từ t&e [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

7 Thumbs up   8 Thumbs down

mi


d. X. Lông mi.đ. Nh. Mày: Họa mi khéo vẽ nên mi, Sắc thì mi đẹp hót thì mi hay (Nguyễn Khắc Hiếu).d. Nốt thứ ba trong âm thanh của nhạc: Đô, rê, mi... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mi". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

8

4 Thumbs up   10 Thumbs down

mi


d. X. Lông mi. đ. Nh. Mày: Họa mi khéo vẽ nên mi, Sắc thì mi đẹp hót thì mi hay (Nguyễn Khắc Hiếu). d. Nốt thứ ba trong âm thanh của nhạc: Đô, rê, mi..
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< crush awesome >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa