1 |
mi1. Tiếng miền Trung Việt Nam chỉ ngôi thứ 2 số ít, cùng nghĩa từ "mày" cửa mình bắc. Ví dụ: tau bảo mi, mi không nghe = tao bảo mày, mày không nghe. 2. Một dạng lông mọc ngay phía trên mi mắt. Ví dụ: lông mi
|
2 |
miMineral Interest
|
3 |
mi1 mi việt nam gọi là mày ví dụ mi bị khùng à mi có bị sao không
|
4 |
mi Mi. | Mi. | Dây mi. | | Nốt thứ ba trong âm thanh của nhạc. | : ''Đô, rê, '''mi'''.'' | | : ''Họa '''mi''' khéo vẽ nên '''mi''', Sắc thì '''mi''' đẹp hót thì '''mi''' hay.'' (Nguyễn Khắc Hi [..]
|
5 |
mi"mi" trong ta và mi, chỉ cách xưng hô, "mi" = "mày", người Bắc Việt Nam hay sử dụng từ này như từ địa phương. "mi" cũng có nghĩa là "lông mi" Hay "mi" được sử dụng như động từ như "hôn"/ "thơm", cũng là từ địa phương hay sử dụng ở miền Bắc.
|
6 |
mimàng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được mi mắt khép hờ khóc nhiều, mi mắt sưng húp lông mi (nói tắt) hàng mi dài cong vút Danh từ t&e [..]
|
7 |
mid. X. Lông mi.đ. Nh. Mày: Họa mi khéo vẽ nên mi, Sắc thì mi đẹp hót thì mi hay (Nguyễn Khắc Hiếu).d. Nốt thứ ba trong âm thanh của nhạc: Đô, rê, mi... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mi". Những từ [..]
|
8 |
mid. X. Lông mi. đ. Nh. Mày: Họa mi khéo vẽ nên mi, Sắc thì mi đẹp hót thì mi hay (Nguyễn Khắc Hiếu). d. Nốt thứ ba trong âm thanh của nhạc: Đô, rê, mi..
|
<< crush | awesome >> |